Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
Câu 3: Chức năng của hệ quản trị CSDL là:
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào dùng để lưu dữ liệu, chưa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó?
A. Bảng (table) B. Mẫu hỏi (query) C. Biểu mẫu (form) D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ B. Điểm trung bình C. Mã học sinh D. Ngày sinh
Câu 6: Tính chất nào sau đây quy định cách hiển thị và in dữ liệu?
A. Format B. Field Size C. Default Value D. Caption
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Họ tên, Địa Chỉ…
A. Yes/No B. Text C. Number D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin….
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Đáp án & Thang điểm
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
D |
A |
C |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
D |
B |
B |
C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Câu 1: Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lí của tổ chức thì công việc này thuộc vào nhóm công việc gì?
A.Cập nhật hồ sơ B. Tạo hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ D. Một công việc khác nào đó
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 ý trên
Câu 4: Đối tượng nào giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Bảng (table) B. Mẫu hỏi (query) C. Biểu mẫu (form) D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ B. Mã học sinh C. Giới tính D. Ngày sinh
Câu 6: Các chức năng chính của Access là:
A. Tạo lập các CSDL B. Cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 7: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:
A. Table B. Field C. Record D. Field name
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng báo cáo, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng nào chỉ chứa một trong hai giá trị như: Đoàn Viên, Giới Tính…
A. Date/Time B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Ngày sinh:
A. Date/Time B. Yes/No C. Number D. Currency
Đáp án & Thang điểm
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
A |
D |
C |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
A |
B |
B |
A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Câu 1: Trong CSDL quản lí học sinh, khi một học sinh chuyển qua trường khác thì ta cần làm thao tác nào?
A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ D. Một công việc khác
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL là:
A. Người quản trị CSDL
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng?
A. Bảng (table) B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form) D. Báo cáo (report)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Địa chỉ B. Điểm trung bình D. Giới tính C. Mã học sinh
Câu 6: Hệ QTCSDL Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 7: Một bảng không thể có hai trường cùng kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Date/Time B. AutoNumber C. Number D. Text
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng mẫu hỏi, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin….
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Họ tên, Địa Chỉ…
A. Yes/No B. Text C. Number D. Currency
Đáp án & Thang điểm
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
B |
D |
B |
C |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
B |
A |
C |
B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,…)
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào được thiết kế để định dạng , tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra?
A. Bảng (table) B. Báo cáo (report)
C. Mẫu hỏi (query) D. Biểu mẫu (form)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Mã học sinh B. Họ tên C. Giới tính D. Ngày sinh
Câu 6: Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Tính chất nào sau đây cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị?
A. Format B. Field Size C. Caption D. Default Value
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Ngày sinh:
A. Date/Time B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Thành tiền:
A. Yes/No B. Currency C. Date/Time D. Number
Đáp án & Thang điểm
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
D |
B |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
C |
D |
A |
B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Ngsinh |
Date/Time |
Ngày sinh |
DTB |
Number |
Điểm trung bình |
Dienthoai |
Text |
Điện thoại |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường Tenhs, thêm trường Nam (Giới tính) kiểu dữ liệu là Yes/No.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 12.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 8.0 trở lên.
Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. In dữ liệu từ bảng D. Lưu cấu trúc bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trường Email có giá trị là: [email protected]. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Text C. Number D. Currency
Câu 6: Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Công việc tạo và thay đổi cấu trúc bảng được thực hiện trong chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có vai trò quan trọng trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (2) → (1) B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (2) D. (3) → (1) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Don_gia (Đơn giá VNĐ)?
A. Currency B. AutoNumber C. Date/Time D. Number
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
Bài 2. Hãy nêu các bước xây dựng CSDL?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí hàng hóa, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã hàng:
Tên hàng:
Ngày nhập:
Số lượng:
Đơn giá:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
A |
C |
D |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
B |
C |
D |
A |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Access: Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ. |
0.5 |
Các chức năng chính của Access là: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. |
0.5 |
|
2 |
Các bước xây dựng CSDL: a) Khảo sát b) Thiết kế c) Kiểm thử |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Tên hàng: Text, Memo. – Ngày nhập: Date/Time. – Số lượng: Number. – Đơn giá: Currency. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |