Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
Tiếp tục sử dụng CSDL trong bài kiểm tra Giữa kì I
Bài 1.(2 điểm) Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH theo mẫu:
(Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12)
Bài 2.(1 điểm) Sử dụng biểu mẫu vừa tạo để nhập thêm các bản ghi cho bảng mẫu sau:
Bài 3.(1 điểm) Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.
Bài 4.(2 điểm) Lọc ra các bạn nữ trong lớp.
Bài 5.(2 điểm) Lọc ra các học sinh có điểm trung bình dưới 5.0.
Bài 6.(2 điểm) Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng hành chính.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nam có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo giới tính.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng kinh doanh
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970
Câu 2: Mô hình phổ biến để xây dựng ứng dụng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình cơ sở quan hệ
C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình hướng đối tượng
Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 4: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Tập các kiểu dữ liệu trong Access
C. Kiểu dữ liệu của một bảng D. Tập các thuộc tính trong một bảng
Câu 5: Thao tác nào sau đây không là thao tác khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu
Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 7: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm thay đổi dữ liệu trên đĩa
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 8: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
C. Thêm, xóa bản ghi D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
Câu 9: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng để nhập dữ liệu vào bảng.
B. Là một giao diện để hiển thị thông tin.
C. Là một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó.
Câu 10: Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
---|---|---|---|
TV-02 |
TO-012 |
5-9-2007 |
30-9-2007 |
TV-04 |
TN-103 |
12-9-2007 |
15-9-2007 |
TV-02 |
TN-102 |
24-9-2007 |
5-10-2007 |
TV-01 |
TO-012 |
12-10-2007 |
12-10-2007 |
Điều nào sau đây không phù hợp với đặc trưng của quan hệ trên trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Quan hệ có một thuộc tính là phức hợp
D. Quan hệ có một thuộc tính là đa trị
Đáp án & Thang điểm
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
D |
A |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
A |
B |
C |
C |