Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Đề kiểm tra 15 phút (Lần 2)
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A.
Câu 2. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Layout/ Orientation B. Layout/ Size
C. File/ Save D. File/ Print
Câu 3. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
A. Nháy nút
Câu 4. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.
B. Chọn hết bảng tính
C. Chọn 1 ô trong cột đó.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Muốn lọc dữ liệu bảng tính em tiến hành ra sao:
A. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B. Chọn Data -> Filter
C. Nháy nút
D. Tất cả ý kiến trên
Câu 6. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Insert -> Insert Sheet
B. Insert -> Insert Sheet Columns
C. Insert -> Insert Sheet Rows
D. Insert -> Insert Cells
Câu 7. Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực hiện lệnh?
A. Data\Clear B. Data\Delete
C. Data\Close D. Data\Clear Filter From
Câu 8. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí?
A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần
C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần
Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy thẳng đứng ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Margins và chọn Landscape.
B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Page và chọn Landscape.
D. Chọn trang Page và chọn Portrait
Câu 10: Để định dạng phông chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Font size C. Font Color D. Fill Color
Đáp án & Thang điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | A | C | C | D | C | D | A | B | A |