Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Đề kiểm tra Giữa học kì 1
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ………………… của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung. C. kiểu chữ D. Tất cả đều sai
Câu 2. Trong trò chơi đám mây (Clouds) để quay lại đám mây đã đi qua, ta nhấn phím
A. Space B. Enter C. Backspace D. Tab
Câu 3. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được.
Câu 4. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D.Có viền đậm xung quanh;
Câu 5. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
A. # B. * C. % D.&
Câu 6. Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter
Câu 7. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A.Chọn một hàng B.Chọn một cột
C.Chọn một ô D.Chọn một khối
Câu 8. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A rtf B .excel C .doc D .xls
Câu 9. Giả sử ta có bảng tính sau:
Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ
số 1. Công thức tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh là:
A. (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7 B. = (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7
C. (B2+C2+D2+E2+F2)/5 D. = (B2+C2+D2+E2+F2)/5
Câu 10. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,
C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 19
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
a) 102 + b)
Câu 3. Nêu cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Câu 2. (2 điểm) Giả sử ta có bảng tính sau:
Lập công thức để tính:
a) ĐTB của từng bạn
b) Tổng điểm từng môn
c) ĐTB cao nhất lớp
d) ĐTB thấp nhất lớp
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | A | D | A | C | B | D | B | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
a) 10^2 + (24-4)/4; b) 20*a^2 / 16 |
0.5 0.5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Hàm tính tổng (SUM) =SUM(a,b,c,…) Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) = AVERAGE(a,b,c,…) Hàm tìm giá trị lớn nhất (MAX) =MAX(a,b,c,…) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất (MIN) =MIN(a,b,c,…) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (2 điểm) |
1. ĐTB của từng bạn: =average(C3:F3) 2. Tổng điểm từng môn: =sum(C3:C6) 3. ĐTB cao nhất lớp: =max(G3:G6) 4. ĐTB thấp nhất lớp: =min(G3:G6) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |