Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1/ Nhập bảng tính sau (4đ)
A | B | C | D | E | F | G | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Họ và tên | Toán | Tin | Văn | Anh văn | Tổng điểm | Điểm TB |
2 | 1 | Nguyễn Thái An | 10 | 8 | 6 | 10 | ||
3 | 2 | Nguyễn Quốc Dũng | 7 | 6 | 7 | 5 | ||
4 | 3 | Lê Thảo Dung | 8 | 9 | 8 | 9 | ||
5 | 4 | Phạm Ngọc Châu | 6 | 10 | 9 | 7 | ||
6 | 5 | Vũ Thái Hiệp | 9 | 7 | 9 | 8 | ||
7 | ||||||||
8 | Điểm TB cao nhất: | |||||||
Điểm TB thấp nhất: |
2/ Tính Tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm)
3/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm)a
4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột Tổng điểm ( 1 điểm).
Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp.
Đáp án & Thang điểm
1/ Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên đề (4 điểm)
2/ Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=SUM(C2:F2)
=SUM(C3:F3)
==SUM(C4:F4)
==SUM(C5:F5)
==SUM(C6:F6)
3/ Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=AVERAGE(C2:F2)
= AVERAGE(C3:F3)
= AVERAGE(C4:F4)
= AVERAGE(C5:F5)
= AVERAGE(C6:F6)
4/ Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5 điểm)
=MAX(H2:H6)
=MIN(H2:H6)
Chèn thêm cột đúng vị trí (0,5 điểm).