Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
25 Đề khảo sát có ma trận giữa học kì
Môn toán lớp 5
A. Ma trận kiến thức, đề thi
Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng cho từng mức độ
giữa học kì 1 – lớp 5 môn toán
Tên các nội dung, chủ đề, mạch KT |
Các mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Mức 1( Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Mức 4 (Vận dụng, nâng cao) |
||
1. Số học và phép tính |
– Đọc, viết các số thập phân. – Thực hiện chuyển hỗn số, phân số thành số thập phân – So sánh hai số thập phân. |
– Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. – Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. |
– Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. |
– Tìm kết quả cho các bài toán liên quan đến tỉ lệ. |
6 |
2. Đại lượng và đo đại lượng |
– Mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng. – Đổi đơn vị đo độ dài, diện tích ở dạng đơn giản. |
– Đổi đơn vị đo độ dài, diện tích ở dạng phức tạp. |
– So sánh các số đo độ dài, diện tích. |
– Tìm kết quả cho các bài toán liên quan đến số đo độ dài, đo diện tích. |
1 |
3. Yếu tố hình học |
– Biết cách tính diện tích các hình đã học. |
– Vận dụng tính diện tích các hình đã học. |
– Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích có 1 yếu tố chưa tường minh. |
– Tìm kết quả cho các bài toán liên quan đến yếu tố hình học có nội dung thực tế. |
1 |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 – lớp 5
Môn toán
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||||||
1 |
Số học và phép tính – Đọc, viết các số thập phân. – Thực hiện chuyển hỗn số, phân số thành số thập phân. – Nắm được giá trị của các chữ số trong số thập phân. – Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. – Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
||||||||
Câu số |
1;2 |
4 |
7 |
8 |
9 |
|||||||||||
Điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
||||||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng – So sánh các số đo độ dài, diện tích. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
Câu số |
3 |
6 |
6 |
|||||||||||||
Điểm |
1 |
1,0 |
1,0 |
1 |
||||||||||||
3 |
Yếu tố hình học – Vận dụng giải các bài toán liên quan đến tính diện tích có 1 yếu tố chưa tường minh. |
Số câu |
1 |
1 |
6 |
|||||||||||
Câu số |
5 |
5 |
1,0 |
|||||||||||||
Điểm |
1 |
1 |
||||||||||||||
Tổng số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
9 |
|||||||||
Tổng số điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
10 |
B. PHẦN ĐỀ THI
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( câu 1,2,3,4,5)
Câu 1(1 điểm):Số thập phân có hai mươi bốn đơn vị, tám phần trăm, ba phần nghìn được viết là:
A. 24,83 B. 24,083 C. 24,830 D. 240,83
Câu 2 (1 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 367,859 có giá trị là ?
Câu 3 (1 điểm): 450 kg = ………tạ. Số thập phân thích hợp để điền vào dấu chấm là:
A. 0,450 B. 4,05
C. 4,5 D. 0,045
Câu 4 (1 điểm): Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km ?
A. 11,20 km B. 1102 m
C. 11 km 20 m D. 11002 m
Câu 5 (1 điểm): Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Diện tích khu rừng đó là:
A. 13,05 ha B. 1,35 km2
C. 13,5 ha D. 0,135 km2
Câu 6 (1 điểm): Điền >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 19 m2 5 dm2 ……1950dm2
b) 78,9 dm…… 789 cm
Câu 7 (1 điểm): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
26, 358 ; 26, 835 ; 26, 583 ; 26, 853 ; 26,385
Câu 8 (2 điểm): Một bếp ăn dự trữ có số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Biết mức ăn của mỗi người như nhau.
Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm số lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23.
————-HẾT————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài1: (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:
A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42
b) Số 63,08 gồm:
A. sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.
B. sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.
c) Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
d) 6 cm2 8 mm2 = …… mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800
đ) Viết
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
e) Giá trị chữ số 8 trong số 32,086 là:
A. tám phần mười. C. tám phần nghìn.
B. tám đơn vị. D. tám phần trăm.
Bài 2: (3 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:
a) 23,56 ….. 32,12 b) 47,5 ….. 47,05
Bài 4: (1 điểm) Tìm chữ số x biết: 8,7×6 < 8,716
Bài 5: (2 điểm) Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
————-HẾT————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
a) Chín đơn vị, năm phần mười
b) Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm
Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :
A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7
Bài 3: Viết
A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015
Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24
Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :
A. 6 B. 36
Phần II : Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)25 dam2 = …………….. m²
b)
Bài 2: (2 điểm) Tính:
Bài 3: (2 điểm) Tìm X:
Bài 4: (2 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng
a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa?
b) Diện tích vườn hoa?
————-HẾT————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trăc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A, B, C, D)
Câu 1: Hỗn số bằng phân số nào?
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 45dam = . . . dm
A. 450 B. 4 500 C. 45 000 D. 4 050
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 80,09
c) 12 cm 5 mm = . . . cm
A. 12,05 B. 12,5 C. 12,50 D. 1250
II. Phần tự luận
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69
b) Tìm số tự nhiên x biết: 82,97 < x < 83,14.
Bài 2: (2 điểm)
Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1 m gỗ là 250 000 đồng.
————-HẾT————
……………………..
……………………..
……………………..