Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
5 đề thi giữa kì 2 Toán 5 cơ bản
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 C. 0,8
B. 5,4 D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục B. Trăm
C. Phần mười D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15 B. 150
C. 1500 D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 % B. 30 %
C. 35 % D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
a. 27632dm b. 273,62dm
c. 27,632dm d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359 B. 136,25
C. 15,65 D. 359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2 B. 140 cm2
C. 220 cm2 D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: …..
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3.7,9,10 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | B | A | C | B | D | 64 cm3 |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ)
b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ)
c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220
C. 2200 D. 22000
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65%
C. 46%4 D. 63%
Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3
C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400
C. 25 D. 250
Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2
C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8 (0,5 điểm): Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2
C. 113,02cm2 D. 113cm2
Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 10 (0,5 điểm): Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C. 175 m2
Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2 B. 14 cm2
C. 24 cm2 D. 34 cm2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7
c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
– HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | A | A | B | A | A | A | C | B |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 822,56 b) 42,7
c) 62,31 d) 25,3
Câu 2 (1 điểm):
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 0,25 điểm
18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số: 2700 (cm3) 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm):
Cách 1
Thể tích hòn đá cảnh là 0,25 điểm
60 x 40 x (35-20) = 36 000 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số : 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Cách 2
Thể tích nước trong bể ban đầu là :
60 x 40 x20 = 48000(cm3) 0,25 điểm
Sau khi bỏ hòn đá thì thể tích nước và thể tích hòn đá là
60 x 40 x 35 = 84000(cm3) 0,25 điểm
Thể tích nước hòn đá là
84000 – 48000 = 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Đáp số: 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%.
Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 40
C. 30 D. 20.
Câu 3 (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 B. 13
C. 15 D. 60
Câu 4 (1,5 điểm): Diện tích của phần gạch chéo trong hình
A. 14cm2 B. 20cm2
C. 24cm2 D. 34cm2
Câu 5 (1,5 điểm): Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là
A. 6,28m2 B. 12,56m2
D. 21.98m2 C. 50,24m2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54 b. 716,63 – 527,14
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
Câu 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
D | B | C | A | C |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 42,57 + 76,54 = 119,11
b. 716,63 – 527,14 = 189,49
c. 64,06 x 6,9 = 442,014
d. 131,4 : 36 = 3,65
Câu 2 (2 điểm):
Thể tích phòng học là :
10 x 5,5 x 3,8 = 209 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích không khí trong phòng là
209 – 2 = 207 (m3) ( 0,25 điểm)
Ta có 207 : 6 = 34 ( dư 3) ( 0,25 điểm)
Vậy phòng học có thể chứa được nhều nhất là 34 người ( 0,25 điểm)
Số học sinh có thể có nhiều nhất trong phòng học là :
34 – 1 = 33 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 33 ( học sinh) ( 0,25 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười
C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn
Câu 3 (1 điểm): 3800m = bao nhiêu km ?
A. 380km B. 38km
C. 3,8km D. 0,38km
Câu 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Diện tích mảnh đất là :
A. 784 m B. 784 m2
C. 3136 m2 D. 3136m
Câu 5 (1 điểm): Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 113,04 cm2 B. 37,68cm2
C. 75,36 cm2 D.18,64 cm2
Câu 6 (1 điểm): Diện tích tam giác bên là
A. 10 m2 B. 5 m
C. 5 m D. 10m
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 45,53 +26,64 b. 214,62 – 127,24
c. 14,06 x 3,9 d. 688,8 : 2,4
Câu 2 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg
4m2 5dm2 =… m2
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|
D | C | B | A | B |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm )
a. 45,53 +26,64 =72,17 b. 214,62 – 127,24 =87,38
c. 14,06 x 3,9 = 54,834 d. 688,8 : 2,4 = 287
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
7 kg 345g = 7,345kg
4m2 5dm2 = 4,05m2
Câu 3: Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
Ta có hình vẽ bên (0,25điểm)
Diện tích hình vuông ABCD và hình vuông MNPQ là :
20,5×20,5 x2 = 840,5(m2) (0,5điểm)
Độ dài cạnh KP là :
70,5 – 20,5 =50 (m2) (0,25điểm)
Độ dài cạnh BK là :
35 + 20,5 =55,5 (m2) (0,25điểm)
Diện tích hình chữ nhật BHPK là :
55,5 x50 = 2775 (m2) (0,25điểm)
Diện tích mảnh đất đó là :
2775 + 840,5 = 3615,5 (m2) (0,25điểm)
Đáp số : 3615,5 m2 (0,25điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính …) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút B . 20 phút
C. 30 phút D. 10 phút
Câu 4 (1 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm B. 376,8 cm
C. 37,68cm2 D.37,68cm
Câu 5 (0,5 điểm): 4m2 25cm2 =…. m2
A. 425 m2 B. 4,25 m2
C. 4,025 m2 D. 4,0025 m2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 b. 43,25 – 34,25
c. 21,8 x 4,2 d. 63,36 : 4
Câu 2 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )
Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ……+ 1,19) x (123,5 – 24,7×5)
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
B | C | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116
b. 43,25 – 34,25 = 9
c. 21,8 x 4,2 = 91,56
d. 63,36 : 4 = 15,84
Câu 2 (2 điểm):Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )
Thể tích bể nước là
2,5 x 1 x 2 = 5 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích nước hiện có trong bể là
5: 100 x 85 = 4,25 (m3) ( 0,5 điểm)
Ta có 1dm3 = 1 lít nước
Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3 ( 0,25 điểm)
Hiện nay bể chứa số lít nước là ( 0,25 điểm)
4250 x1 = 4250 (lít) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 4250 lít nước ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Đáy bé thửa ruộng hình thang là :
25,5 – 1 = 24,5 (m) ( 0,5 điểm)
Chiều cao thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5): 2 = 25 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
(25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) ( 0,75 điểm)
Đáp số: 625 m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
(1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x ( 123,5 – 24,7×5)
= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x( 123,5 – 123,5)
= (1,1+ 1,2+ 1,3+ ……+ 1,19) x 0
= 0
10 đề thi giữa kì 2 Toán 5 sưu tầm
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 1)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7,528 + 3,16 + 21,05
b) 34,62 – 26,47
c) 18,5 x 3,7
d) 24,42 : 6,6
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 tronng số 18,456 có giá trị là:
A. 5 B. 5/10 C. 5/100 D. 5/1000
b) Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,25 B. 0,52 C. 0,2 D. 0,4
c) 15% của 180kg là:
A. 27 B. 27kg C. 12 D. 12kg
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3=…dm3 là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2m3=2000dm3 ▭
b) 5dm3 4cm3=504cm3 ▭
c) 3,57m3 < 3,6m3 ▭
d) 4m3 105cm3 > 4,1m3 ▭
Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy , cô Liieen phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn)
A. Môn cầu lông có…học sinh
B. Môn bóng bàn có…học sinh
C. Môn cờ vua có…học sinh
D. Môn cờ tướng có…học sinh
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Số tiền thuế giá trị gia tăng là:
17 000 000 x 10 : 100 = 1 700 000 (đồng)
Số tiền thuế trước bạ là:
17 000 000 x 5 : 100 = 850 000 (đồng)
Tổng số tiền cô Liên phải trả là:
17 000 000 + 1 700 000 + 850 000 + 1 000 000= 20 550 000 (đồng)
Đáp số: 20 550 000 đồng
Bài 5.
A. 16 B. 10 C. 8 D. 6
Bài 6.
Độ dài cạnh MC là:
48 : 2 = 24 (cm)
Chiều cao hạ xuống đáy MC của tam giác AMC chính là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD nên nó bằng 24cm
Diện tích tam giác AMC là:
24 x 24 : 2 = 288 (cm2)
Đáp số: 288cm2
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 9,09 ▭ 9,1 c) 150% ▭ 1,5
b) 12,34 ▭ 12,339 d) 6/5 ▭ 1,20
Bài 2. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là:
A. 6 B. 6/10 C.6/100 D. 60
b) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 0,54 C. 0,8 D. 1,25
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m3 6 dm3=…m3 là:
A. 15,6 B. 15,06 C. 15,006 D. 15,0006
d) Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là:
A. 113,04dm2 B. 11,30dm2 C. 282,6dm2 D. 28,26dm2
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1975dm2 = ….m2 b) 5m375dm3=…m3
c) 2010cm2=…dm2 d) 1 tấn 25kg = …tấn
Bài 5.Tìm x:
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 13,85
Bài 6.Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng:
a) Tháng 1:…tấn
b) Tháng 2: … tấn
c) Tháng 3: …tấn
d) Tháng 4: …tấn
Bài 7. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27,42 + 15,69 + 7,03
b) 59,67 – 28,705
c) 51,37 x 8,3
d) 612,35 : 18,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:
A. 2 B. 2/10 C.2/100 D.2/1000
b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,006
c) 25% của 15 tấn là:
A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:
A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 5,17 ▭ 5,2 c) 25% ▭ 1/4
b) 16,065 ▭ 16,056 d) 1/3 ▭ 30%
Bài 4. Tìm x:
a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085
Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:
a) Gạo:…tấn
b) Ngô:…tấn
c) Lạc :…tấn
d) Đỗ tương:…tấn
Bài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5
Thời gian: 45 phút
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là:
A. 9 B. 9/10 C. 9/100 D. 9/100
b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8 B. 8,5 C, 0,58 D. 0,625
c) 45% của 25 tạ là:
A. 11,25 tấn B. 11,25 tạ C. 1,25 tạ D. 1,25 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3=…dm3 là:
A. 2,576 B. 25,76 C. 257,6 D. 0,2576
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 14,235 + 25,956
b) 83,14 – 27,53
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
a) 11,1 ▭ 1,11 b) 29,05 ▭ 29,11
c)20% ▭ 1/4 d) ▭ 37,5%
Bài 4. Tìm x biết:
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
Bài 5. Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150 bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Phú Thượng có:…em bé
b) Thôn Phú Trung có:…em bé
c) Thôn Phú Hạ có:…em bé
d) Thôn Phú Tân có:…em bé
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là bao nhiêu mét vuông?
b) Thể tích của hình hộp đó là bao nhiêu dm3?
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 2)
Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 9,09 ▭ 9,1 c) 150% ▭ 1,5
b) 12,34 ▭ 12,339 d) 6/5 ▭ 1,20
Bài 2. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là:
A. 6 B. 6/10 C.6/100 D. 60
b) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 0,54 C. 0,8 D. 1,25
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m3 6 dm3=…m3 là:
A. 15,6 B. 15,06 C. 15,006 D. 15,0006
d) Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là:
A. 113,04dm2 B. 11,30dm2 C. 282,6dm2 D. 28,26dm2
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1975dm2 = ….m2 b) 5m375dm3=…m3
c) 2010cm2=…dm2 d) 1 tấn 25kg = …tấn
Bài 5.Tìm x:
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 13,85
Bài 6.Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng:
a) Tháng 1:…tấn
b) Tháng 2: … tấn
c) Tháng 3: …tấn
d) Tháng 4: …tấn
Bài 7. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) < b) > c) = d) =
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) 19,75 b) 5,075 c) 20,1 d) 1,025
Bài 5.
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 18,35
x = 18,72 : 4,5 x = 18,35 x 24,6
x = 4,16 x= 451,41
Bài 6.
a) 420 b) 385 c) 455 d) 490
Bài 7.
Chiều cao của hình thang ABCD là:
45 : 3 = 15 (cm)
Diện tích hình thang ABCD là:
45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2)
Đáp số: 337,5 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 3)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 27,42 + 15,69 + 7,03
b) 59,67 – 28,705
c) 51,37 x 8,3
d) 612,35 : 18,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là:
A. 2 B. 2/10 C.2/100 D.2/1000
b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,006
c) 25% của 15 tấn là:
A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = …m3 là:
A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 5,17 ▭ 5,2 c) 25% ▭ 1/4
b) 16,065 ▭ 16,056 d) 1/3 ▭ 30%
Bài 4. Tìm x:
a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085
Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu:
a) Gạo:…tấn
b) Ngô:…tấn
c) Lạc :…tấn
d) Đỗ tương:…tấn
Bài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
a) < b) > c) = d) >
Bài 4.
a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085
x = 18,02 x 5,7 x = 23,085 : 9,5
x = 102,714 x = 2,43
Bài 5.
a) 1014,7 b) 695 c) 611,6 d) 458,7
Bài 6.
Nửa chu vi đáy bể là:
12,6 : 2 = 6,3 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng của bể là:
6,3 : (4+5) x 4 = 2,8 (m)
Chiều dài của bể là:
6,3 – 2,8 = 3,5 (m)
Chiều cao của bể là:
2,8 : 7/4 = 1,6 (m)
Thể tích của bể là:
3,5 x 2,8 x 1,6 = 15,68 (m3)
Đáp số: 15,68m3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 4)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là:
A. 9 B. 9/10 C. 9/100 D. 9/100
b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8 B. 8,5 C, 0,58 D. 0,625
c) 45% của 25 tạ là:
A. 11,25 tấn B. 11,25 tạ C. 1,25 tạ D. 1,25 tấn
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3=…dm3 là:
A. 2,576 B. 25,76 C. 257,6 D. 0,2576
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a) 14,235 + 25,956
b) 83,14 – 27,53
Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống:
a) 11,1 ▭ 1,11 b) 29,05 ▭ 29,11
c)20% ▭ 1/4 d) ▭ 37,5%
Bài 4. Tìm x biết:
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
Bài 5. Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150 bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Phú Thượng có:…em bé
b) Thôn Phú Trung có:…em bé
c) Thôn Phú Hạ có:…em bé
d) Thôn Phú Tân có:…em bé
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là bao nhiêu mét vuông?
b) Thể tích của hình hộp đó là bao nhiêu dm3?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
a) > b) < c) < d) =
Bài 4.
a) 19,5 – x 6,3 = 11,625
x 6,3 = 19,5 – 11,625
x 6,3 = 7,875
x = 7,875 : 6,3
x = 1,25
b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266
x : 9,4 = 34,266 – 4,75
x : 9,4 = 29,516
x = 29,516 x 9,4
x = 277,4504
Bài 5.
a) 42 b) 33 c) 36 d) 39
Bài 6.
Nửa chu vi đáy hình hộp đó là:
25,2 : 2 = 12,6
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng của đáy hình hộp là:
12,6 : (4 + 5) x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài đáy của hình hộp là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp là:
5,6 : = 4,2 (dm)
a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
25,2 x 4,2 = 150,84 (dm2)
Đổi 150,84dm 2 = 1,5084m2
b) Thể tích của hình hộp đó là:
7 x 5,6 x 4,2 = 164,64 (dm3)
Đáp số: a) 1,5084m2 ; b) 164,64 dm3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 5)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 20,099 > 20,1 ▭ c) 5,71 = 57,1 % ▭
b) 13,605 < 13,61 ▭ d) = 75% ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 5/2 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 2,52 D. 2,55
c) 18% của 45m2 là:
A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,06m3= …dm3 là:
A. 40,6 B. 406 C. 4006 D. 4060
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 86,68 + 20,35
b) 90,45 – 18,347
c) 19,54 x 9,7
d) 98,88 : 4,8
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 2175m ▭ 2,175km c) 1981 dm3 ▭ 1,98m3
b) 6,079m2 ▭ 679dm2 d) 2100kg ▭ 2,1 tấn
Bài 5. Tìm x:
a) x x 7,5 = 92,55
b) 23,465 : x = 9,5
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4dm, chiều dài hơn chiều rộng 3dm, chiều rộng bằng 1/4 chiều cao. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) > d) =
Bài 5.
a)x x 7,5 = 92,55 b) 23,465 : x = 9,5
x = 92,55 : 7,5 x = 23,465 : 9,5
x = 12,34 x = 2,47
Bài 6.
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
4 x 1/4 = 1 (dm)
Chiều dài của hình hộp đó là:
1 + 3 =4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(4 + 1) x 2 x 4 = 40 (dm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp đó là:
4 x 1 x 2 = 8 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
40 + 8 = 48 (dm2)
Đáp số: 48dm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 6)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,4 B. 4,7 C. 1,75 D. 0,561
b) Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480%
c) 3 tấn 150kg =… tấn. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 31,5 B. 3,5 C. 3,51 D. 3,15
d) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 25dm3 B. 37,5 dm3 C. 6,25 dm3 D. 15,625 dm3
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7,09 < 7,9 ▭ c) 35% = 0,35% ▭
b) 6,045 > 6,45 ▭ d) 1/5 = 0,5 ▭
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 16,54 + 21,47
b) 14,37 -9,54
c) 57,42 x 2,3
d) 105,91 : 8,5
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 16cm2 = …m2
b) 12m3 53dm3 =…m3
c) 8075kg = …tấn
d) 21 tạ 7 kg = … tạ
Bài 5. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết số lượng sách quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lutjcuar ba lớp khối 5 trong trường tiểu học Trần Phú. Dựa vào biểu đồ em hãy tính và ghi kết quả vào chỗ chấm trong các câu dưới đây. (biết tổng số sách ủng hộ được là 1500 quyển và lớp 5A ủng hộ nhiều hơn lớp 5B là 50 quyển)
a) Lớp 5A góp : .. quyển
b) Lớp 5B góp : .. quyển
c) Lớp 5C góp : .. quyển
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 54m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) 7m2 16cm2 = 7,0016m2
b) 12m3 53dm3 =12,053m3
c) 8075kg = 8,075tấn
d) 21 tạ 7 kg = 21,07tạ
Bài 5.
a) 480 b) 420 c) 600
Bài 6.
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
54 x 2/3 = 36 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
54 x 36 = 1944 (m2)
Trung bình 1m2 thu được số thóc là:
70 : 100 = 0,7 (kg)
Số thóc cả thửa ruộng đó thu được là:
0.7 x 1944 = 1360,8 (kg)
Đổi 1360,8 kg = 13,608 tạ
Đáp số: 13,608 tạ thóc
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 7)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 18,45 + 7,39 + 5,06
b) 39,472 – 25,807
c) 23,14 x 6,5
d) 101,25 : 7,5
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 17,608 có giá trị là:
A. 8/10 B. 8/100 C. 8/1000 D. 8
b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,8 B. 0,58 C. 0,62 D. 0,625
c) 20% của 250m là:
A. 5m B. 50m C. 25m D. 20m
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1,75m2 =…cm2 là:
A. 175 B. 17500 C. 1750 D. 17050
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 70% của 1 000 000 đồng là 70 000 đồng ▭
b) 50% của 70 000 đồng là 35 000 đồng ▭
c) 20% của 1,2 tấn là 240kg ▭
d) 15% của 1m3 là 15dm3 ▭
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài 5. Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, song, ngòi.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Đất làm nhà ở là …ha
b) Đất làm đường xá là ..ha
c)Đất làm nông nghiệp là …ha
d) Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là…ha
Bài 6. Người ta đúc cột bê tông để đóng móng cầu có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 6m, mặt cắt ngang của cột có cạnh đều 30cm. Tính thể tích cột bê tông đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Diện tích mảnh đất đó là:
15 x 13 = 195 (m2)
Diện tích đất để làm nhà là:
195 x 28 : 100 = 54,6 (m2)
Đáp số: 54,6m2
Bài 5.
a)234 b) 117
c) 468 d) 351
Bài 6.
Đổi 30cm = 0,3m
Thể tích của cột bê tong đó là:
0,3 x 0,3 x 6 = 0,54 (m3)
Đáp số: 0,54m3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 8)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 18,2 > 18,19 ▭ c) 5% = 0,5 ▭
b) 25,149 < 25,15 ▭ d) 1/4 = 0,25 ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở:
A. Hàng chục
B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 13/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 13,8 B. 8,13 C. 0,625 D. 1,625
c) Thể tích của hình lập phương cạnh 9cm là:
A. 81 cm3 B. 324 cm3 C. 486 cm3 D. 729cm3
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13 dm3 54 cm3 =… dm3 là:
A. 13,54 B. 13,054 C. 13,0054 D. 1,354
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 927,18 + 135,84
b) 215,46 – 194, 73
c) 176,54 x 8,7
d) 75,6 : 13,5
Bài 4. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 57,65 m ▭ 576,5dm
b) 1 m345 dm3 ▭ 1,45 m3
c) 5 tấn 25kg ▭ 5,025 tấn
d) 2 giờ 40 phút ▭ 2,4 giờ
Bài 5. Tổng số trẻ em được tiêm chủng ở 4 thôn của xã Hồng Thái là 350 em. Xem biểu đồ dưới đây, em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Thôn Đoài:…em
b) Thôn Thượng: …em
c) Thôn Trung:…em
d) Thôn Đông:…em
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có 1/2 chu vi đáy là 12,6dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/5 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) = d) >
Bài 5.
a) 63 b) 84 c) 91 d) 112
Bài 6.
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9(phần)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12,6 : 9 x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
5,6 : = 4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
12,6 x 2 x 4 = 100,8 (dm2)
Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là:
7 x 5,6 x 2 = 78,4 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
100,8 + 78,4 = 179,2 (dm2)
Đáp số: diện tích xung quanh: 100,8 dm2
Diện tích toàn phần: 179,2 dm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 9)
Bài 1. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10,198….9,891 c) 10%…. 1/10
b) 19,025….19,1 d) 2,5….250%
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,508 đứng ở:
A. Hàng trăm
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần mười
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 8,5 B. 1,875 C. 18,75 D. 17,85
c) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5,6cm là:
A. 31,36 cm3 B. 125,44 cm3 C. 175,616 cm3 D. 188,16cm3
d) Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là:
A. 0.8% b. 8% C. 0,08% D. 80%
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 17,62 + 21,19
b) 63,54 – 19,28
c) 119,24 x 5,7
d) 79,688 : 5,6
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 82,52m2….8352dm2 c) 10 tấn 40kg ….1040kg
b) 1569dm3….15,69m3 d) 5 phút 30 giây…. 5,30 phút
Bài 5. Biểu đồ hình quạt dưới đây nói về kết quả học tập của khối Năm trường tiểu học Thành Công. Biết tổng số học sinh khối Năm là 240 học sinh. Hãy tính và ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Học sinh giỏi:…em
b) Học sinh khá:…em
c) Học sinh trung bình:…em
Bài 6. Cho hình thang ABCD có đáy AB = 1/2 CD. Điểm M là trung điểm của CD. Nối B với M. Diện tích tam giác BCM là 35cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) > b) < c) = d) =
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) > d) >
Bài 5.
a) 60 b) 144 c) 36
Bài 6.
Vì 3 tam giác này có chiều cao bằng chiều cao của hình thang ABCD và các đáy AB, DM, MC bằng nhau.
Vậy diện tích hình thang ABCD là:
35 x 3 = 105 (cm2)
Đáp số: 105cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 10)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,75m2….175dm2 c) 7850dm3…7,85m3
b) 1968dm2….1,968m2 d) 12075kg ….12,75 tấn
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 27,43 + 54,49
b) 68,05 – 45,61
c) 54,6 x 7,8
d) 213,58 : 9,05
Bài 4. Biểu đồ hình quạt dưới đây nòi về tỉ số phần trăm đất sử dụng cho khu đô thị mới Văn Phú. Biết diện tích khu đô thị là 47ha. Em xem biểu đồ và ghi vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Diện tích đất xây nhà cao tầng:…
b) Diện tích đất xây nhà biệt thự:…
c) Diện tích đất xây trường học:….
d) Diện tích đất làm đường và trồng cây xanh:…
Bài 5. Tìm y biết:
a) 175,6 : y = 12,5
b) y : 8,4 = 141,4
Bài 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) = b) > c) = d) <
Bài 3.
Bài 4.
a) 11,75ha b) 15,04ha
c)2,35ha d) 15,04ha
Bài 5.
a) 175,6 : y = 12,5 b) y : 8,4 = 141,1
y = 175,6 : 12,5 y = 141,1 x 8,4
y= 14,408 y = 1187,76
Bài 6.
Thể tích bể nước là:
4,5 x 1,8 x 1,5 = 12,15 (m3)
Đổi 12,15m3 = 12150dm3=12150 lít
Nước trong bể đã có là:
12150 x 45 : 100 = 5467,5 (l)
Số lít nước cần bơm thêm vào bể để đầy bể là:
12150 – 5467,5 = 6682,5 (l)
Đáp số: 6682,5 lít nước