Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 – NĂM HỌC 2021 – 2022
(MA TRẬN 1)
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
1. Các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai |
Thực hiện các phép tính với số hữu tỉ |
Tìm số chưa biết thông qua các phép toán |
Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,0 10% |
1 1,0 10% |
1 1,0 10% |
4 3,0 30% |
|
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ |
Thực hiện tính toán với lũy thừa |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 2,0 20% |
2 2,0 20% |
|||
3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2,0 20% |
1 2,0 20% |
|||
4. Tiên đề Ơ clit. Từ vuông góc đến song song. |
– Giải thích hai đường thẳng song song. – Tính số đo góc. |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 3,0 30% |
2 3,0 30% |
|||
Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % |
4 3,0 30 % |
2 4,0 40 % |
1 2,0 20 % |
1 1,0 10% |
8 10 100% |
(MA TRẬN 2)
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1.Số hữu tỉ. Các phép tốn trên tập hợp số hữu tỉ |
Biết được một số thuộc tập hợp số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . |
Tính được các phép tính về số hữu tỉ. |
Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q |
. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25đ 2,5% |
4 1đ 10 % |
1 1đ 10 % |
6 2,25đ 22,5% |
||||||
2.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ |
Biết tính giá trị tuyệt đối, luỹ thừa của một số hữu tỉ |
Giải được các bài tập vận dụng giá trị tuyệt đối |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 2,75% |
1 1đ 10% |
3 1,5đ 15 |
|||||||
3.Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức |
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng có lời văn. |
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai số khi biết tỉ số và tổng hai bình phương |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25đ 2,5% |
1 1,5đ 15% |
1 0,5đ 5% |
3 2,25đ 22,5% |
||||||
4. Tiên đề Ơ clit . Hai đường thẳng song song |
Biết được nội dung Tiên đề Ơclit |
Phân biệt được tính chất của hai đường thẳng song song |
Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25đ 2,5% |
3 0,75đ 7,5% |
3 3đ 30% |
7 4đ 40% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu
A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64
Câu 2. Cho 12 : a = 6 : b. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?
A.
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: |
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A =
b) B =
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
a)
b)
c)
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By,
a.Tính
b. Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính
Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1 ,a2 , a3 ,a4 khác 0 và thỏa mãn:
Chứng minh rằng:
————————Hết————————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài:90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
c)
d)
Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng
a) Tính góc ABE
b) Chứng minh Cy // Ax
c) Chứng minh AB ⊥ BC
Bài 5. (1 điểm)
a) Tìm x biết:
b) Cho a, b, c, d là các số khác 0 sao cho
————————Hết————————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
Câu 3: Nếu √x = 4 thì x bằng:
Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Nếu a⊥b; b⊥c thì a⊥c. B. Nếu a//b; b//c thì a⊥c.
C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu a⊥b; b//c thì a//c.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b – a = -16
Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau: |
|
||
Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và |
|
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = – |2,68 – 2x| – 5,9
————————Hết————————
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:
A. 312 B. 38 C. 3 D. 1
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
A.
C.
Câu 3: Nếu
A.
Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu
A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau
C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết:
Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau: |
|
||
Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb và |
|
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |2,34 – 3x|
————————Hết————————
……………………..
……………………..
……………………..