Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 – NĂM HỌC 2020 – 2021
(MA TRẬN 1)
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||
1. Nhân đơn, đa thức. Những HĐT đáng nhớ |
– Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ. |
Hiểu hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(C1,2) 0,5 |
2(C13,14)) 0,5 |
1/2(C17a) 1 |
2 20% |
||||||||
2. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử |
Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp |
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức. |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(C3,4) 0,5 |
1/2(C17b) 1 |
1(C20) 0,5 |
2,5 25% |
||||||||
3. Chia đa thức cho đơn thức |
Nhận biết phép chia đa, đơn thức cho đơn thức |
Hiểu được cách chia một đa thức cho một đơn thức. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 (C5,6) 0,5 |
1 (C18) 1 |
1,5 15% |
|||||||||
4.Tứ giác, các tứ giác đặc biệt (Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật..) |
-Nhận biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. -Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. |
Vẽ được hình, vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết( đối với từng loại hình này) để giải các bài toán chứng minh. |
Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(C7,8,9,10) 1 |
1/2(C19b) 1 |
1/2(C19a) 1,5 |
5 3,5 35% |
||||||||
5.Đường trung bình của tam giác, hình thang. |
Nhận biết đường trung bình của tam giác, hình thang. |
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang, tam giác. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 (C11,12) 0,5 |
2 (C15,16) 0,5 |
4 1 10% |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
12 3 30% |
4 1 10% |
2 3 30% |
1 2,5 25% |
1 0,5 5% |
20 10 100% |
(MA TRẬN 2)
Chủ đề |
Mức độ |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||
I. Đại số |
|||||
1. Nhân đa thức |
1 câu (0,75 điểm) |
1 câu (0,75 điểm) : |
1 câu (0,5 điểm) |
||
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ |
1 câu (0.5điểm) |
1 câu (1điểm) |
1 câu (0,5 điểm) |
||
3. Phân tích đa thức thành nhân tử |
1 câu (0,75 điểm) |
1 câu (0,75 điểm) |
|||
4. Chia đa thức. |
2 câu (1,5 điểm) |
||||
II. Hình học |
|||||
Tứ giác |
1 câu (1 điểm) |
1 câu (1 điểm) |
1 câu (1 điểm) |
||
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,5 điểm |
0,5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy + xz + 3y + 3z
b) x2 + 2x – 3
Bài 2 : (2 điểm) Cho A = [(3x – 2)(x + 1) – (2x + 5)(x2 – 1)]:(x + 1)
Tính giá trị của A khi x =
Bài 3 : (2 điểm) Tìm x
a) 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) = 1
b) (x+1)3– (x – 1)( x2+ x + 1) – 2 = 0
Bài 4 : (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC
a) Tứ giác AEMD là hình gì?
b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của của M qua E và I là trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A
c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ?
Bài 5 : (0,5 điểm): cho x,y ∈ Z chứng minh rằng :
N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương.
————-HẾT———–
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x 2 (2x 2 − 5x − 4) b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x 2 +14xy b) 3 (x + 4 ) − x 2 − 4x
c ) x 2 − 2xy + y 2 − z2 d) x 2 − 2x −15
Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x:
a)7x 2 + 2x = 0 b) x (x + 4 ) − x 2 − 6x =10
c) x (x − 1) + 2x − 2 = 0 d) (3x − 1)2 − ( x + 5 )2 = 0
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK.
a,Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành.
b.Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC
c.Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân
d.BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm ) Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)39 với mọi n ∈ N*
=====HẾT====
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức 16×2+ 24x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng ?
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 2 : Phân tích đa thức 4x2 – 9y2 + 4x – 6y thành nhân tử ta được :
A. (2x – 3y)(2x + 3y – 2) B. (2x + 3y)(2x – 3y – 2)
C. (2x – 3y)(2x + 3y + 2) D .(2x + 3y)(2x – 3y + 2)
Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm E trên cạnh CD . Ta có
A. AB = CD + BC B . AB = DC + AD
C. DC = AD + BC D. DC = AB – BC
Bài 2 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều 2 đầu đoạn thẳng nối 2 điểm đó.
b) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
c) Đơn thức A thỏa mãn
II. Tự luận (8,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) . Cho biểu thức : A =(x-2)3 – x2(x – 4) + 8
B = ( x2– 6x + 9):(x – 3) – x(x + 7) – 9
a. Thu gọn biểu thức A và B với x≠3
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = -1
c. Biết C = A + B. Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x ≠ 3
Bài 2 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2(x – y) + 2x – 2y
b) (5x – 2y)(5x + 2y) + 4y – 1
c) x2(xy + 1) + 2y – x – 3xy
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm x biết:
a, x2(2x-3) – 2(3-2x) = 0
b. (x +
c. (x2+2x)2 – 2x2-4x =3
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF . Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.
a)Chứng minh rằng : Tứ giác EKFC là hình bình hành
b) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. CMR : AI = BM
c) CMR : C đối xứng với D qua MF
d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng.
Bài 5 :(0,5 điểm)Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z = 3 và x2 + y2 + z2 = 9
Tính giá trị biểu thức P =
=====HẾT====
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Bài 1: Làm tính nhân:
a, 2x(2xy – 5×2 + 4)
b) ( 2x2+ 5x2y – 3xy)
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết:
a) x2 – 16x = 0
b) 9 x2+ 6x + 4y2 – 8y +5 = 0
Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x2-2xy + x- 2y c) x2 -5x +6
b. x2 – y2 + 2x2 +2xy d) x5 + x+ 1
Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3×3 -2×2 + ax – a – 5 và B = x – 2. Tìm a để A⋮B
Bài 5 : ( 3,5đ)
Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.
a, Chứng minh rằng : BC//MN
b,Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành
c. Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật
d,Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường.
Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2– 4x + 3 = 0 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2+ y2
=====HẾT====
……………………..
……………………..
……………………..