Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Ma trận và đề thi chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 9
A. Ma trận đề kiểm tra:
B. BẢNG MÔ TẢ:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 5 – √5 B. 5 C. √5 D. 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện
A. x ≥ 8 B. x ≥ 2 C. x ≤ -8 D. x ≥ 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức
A. – 3√2 B. 1 – 3√2 C. -√2 D. 0
Câu 5: Cho ΔABC, biết AB = 5, BC = 8,5 Kẻ đường cao BD ( D ∈ AC),BD = 4. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức
A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12
Câu 7: Cho ΔABC vuông tại A biết AC = 6, BC = 12. Số đo
A. 300 B. 750 C. 450 D. 600
Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn
Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x < 4 B. x ≥ 3 C. 3 < x < 4 D. 3 ≤ x <4
Câu 12: Khai phương tích
A. 4 B. 6 C. 16 D. 3
Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
Câu 14: Rút gọn biểu thức
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D.
Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
A. √6ab
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức:
b/ Phân tích thành nhân tử:
c/ Tìm x, biết: √x2 = 2x + 5
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b/ Rút gọn
c/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 10 cm, AB = 8cm. Từ D kẻ DH ⊥ AC
a/ Chứng minh: ΔABC ∼ ΔAHD
b/ Chứng minh: AD . CH = DC . DH
c/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DH, AH
d/ Tính tỉ số lượng giác của
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để
A. x = 2 B. x ≤ – 2 C. x ≥ -2 D. x ≥ 2
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3√2; b = (2√3 – √7)(2√3 + √7) và c = 2√3 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức
Câu 4: Biểu thức
A. 1 B.√5 C. 0 D. 3
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn
A. x = 7 B. x = -1 C. x = 7, x = -1 D. x = 0
Câu 6: Kết quả của phép khai phương
A. 90 B. 45 C. 9 D. 15
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức
Câu 8: Kết quả của phép khai phương
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử
Câu 11: Kết quả của phép tính
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 12: Rút gọn biểu thức
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16.
Câu 13: Độ dài cạnh huyền BC là:
A. 5cm B.√5 cm C. 25 cm D. Kết quả khác
Câu 14: Đường cao AH có độ dài là:
A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm
Câu 15: cotgC = …?
A. 0,75 B. 0,6 C.
Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng?
1. AB2 = BC.BH. 2. SinB =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện phép tính:
b/ Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P tại x = 4
c/ Tìm giá trị của x để P = 2
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB =
a/ Tính BC.
b/ Tính số đo
c/ Chứng minh:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:
A. 9 < √79 B. 9 = √79 C. 9 > √79 D. Không so sánh được
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x ≥ -3 B. x ≤ -3 C. x > – 3 D. x < -3
Câu 3: Biết √x2 = 13 thì x bằng:
A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13
Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A. 1,5cm B. 1,2cm C.≈ 1.71 cm D. 2,7cm
Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A. ≈ 5,03m B. ≈ 7,15m C. ≈ 6,14m D. ≈ 7,05m
Câu 6: Giá trị của biểu thức
A. 2 – √5 B. √5 -2 C. √2 -5 D. Kết quả khác
Câu 7: Giá trị biểu thức ( √3 – 2)(√3 + 2) là:
A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A. 51cm B. 1521cm C. 39cm D. ≈ 32,7cm
Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức
A. x ≥ 0 B. x > 9 C. x ≠ – 9 D. x ≠ – 3
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện
A. 9 B. 36 C. 6 D. 0
Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0
Câu 12: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
A. 5 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 9,6 cm
Câu 14: Kết quả của phép tính
A. √5 + √3 B. 2√5 C. √3 D. 2√3
Câu 15: Giá trị biểu thức
A. – 2 B. √3 -2 C. 2√3 -2 D. √2 -3
Câu 16: Công thức nào sau đây không chính xác:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm x để Q có giá trị là: 2
c/ Tìm x ∈ Z để Q có giá trị nguyên.
Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ⊥ AE và AF = AE Chứng minh:
a/ FD = BE
b/ Các điểm F, D, C thẳng hàng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ?
A. 6,24 B.- 1521 C. 1521 D. – 6,24
Câu 2: Kết quả so sánh
Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức
A. -1 ≤ x ≤ 1 B. x ≤ -1 C. x ≥ 1 D. 0 < x < 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức
Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.1
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức
Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Câu 9: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x ≥ y là:
Câu 10: Kết quả của phép tính
A. 3 – √5 B. √2 C. -√2 D. √3 – √5
Câu 11: Nghiệm của phương trình
A. x =
Câu 12: Kết quả của phép khai phương
A. 50 B. 120 C. 80 D. 2√12
Câu 13: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. x = 12, y = 6√5 B. x = 2, y = √5
C. x = √2, y = √6 D. x = √12, y = 6√5
Câu 14: Với góc nhọn α tùy ý, ta có:
Câu 15: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm , biết:
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a/ Giải tam giác vuông ABC
b/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
c/ Tính: EA.EB + AF.FC
Câu 20: (1,0 điểm) Cho ba số x,y,z không âm.Chứng minh:
……………………..
……………………..
……………………..
box-most-viewed-courses