Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Câu 1: Trong hình bên, sin B bằng:
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sinα + cosα = 1
B. tanα = tan(90o – α)
C. sinα = cos(90o – α)
D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho cosα = 2/3 (0 < α < 90o) ta có sinα bằng:
Câu 4: Cho biết tam giác ABC vuông tại A, góc α = ∠B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng
Câu 5: Cho 0 < α < 90o và sinα . cosα = 1/2 .Tính P = sin4α + cos4α, ta được:
Câu 6: Cho biết cos α = 12/13, giá trị tanα là:
A. 12/5 B. 5/12 C. 13/5 D. 15/3
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm và ∠B = 60o . Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B. 6√3cm
C. 3√3cm D. Một kết quả khác
Câu 8: Cho tam giác ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC = 16cm. Giá trị của tan ∠HAM là:
A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29
Câu 9: Cho tam giác vuông tại A có AB = 12cm và tan ∠B = 1/3. Độ dài cạnh BC là:
A. 16cm B. 18cm C. 5√10 D. 4%radic;10
Câu 10: Cho biết cosα = 1/4 thì giá trị của cotg α là:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sinB = √3 /2 thì độ dài đường cao AH là:
A. 2cm B. 2√3 cm C. 4cm D. 4√3 cm.
Câu 12: Cho tam giác ABC buông tại A có AB=3cm, BC=5cm thì cotg ∠B + cotg ∠C có giá trị bằng:
A. 12/25 B. 25/12 C. 2 D. 16/25
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 30o và AB=10cm thì độ dài BC là:
A. 10√3 B. 20√3 C. 10√3/3 D. 20√3/3
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin B = cos C
B. cot B= tan C
C. sin2B + cos2C = 1
D. tan B = cot C
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Đáp án: C
Câu 3: Ta có: sin2α + cos2 α = 1
⇔ sin2 α + 4/9 = 1
⇔ sin2 α = 5/9
Vì 0 < α < 90o nên sinα > 0
Vậy chọn đáp án: A
Câu 4:
=> 2 cosα = sin α Vậy A là đáp án đúng.
Câu 5: Ta có: P = sin4 α
Vậy chọn đáp án: A
Câu 6: Ta có
Vậy chọn đáp án: B
Câu 7: Áp dụng công thức lượng giác vào tam giác vuông ABC có:
=> tan 60o = AC/AB => AC = AB . tan 60o = 3√3
Vậy chọn đáp án: C
Câu 8: Ta có: MC = MB = BC:2 = CH+HB):2 = (16+9):2 = 25/2
Từ đó suy ra: MH = CH – MC = 16 – 25/2 = 7/2
Xét tam giác vuông AHM có:
Vậy chọn đáp án: D
Câu 9: Áp dụng công thức:
Theo định lý Py-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2. Suy ra BC = 4√10
Vậy chọn đáp án: D
Câu 10: Ta có
cos2 α + sin2 α = 1
=> sin2 α = 1 – cos2 α = 1 – 1/16 = 15/16
Câu 11: Ta có: sin ∠B = cos ∠C ( vì ∠B + ∠C = 90o)
Xét tam giác AHC có:
Theo định lý py-ta-go trong tam giác AHC ta có: AH2 = AC2 – HC2 = (4√3)2 – 62 = 16.3 – 36 = 12
Suy ra AH = 2√3cm.
Vậy chọn đáp án: B
Câu 12: Theo định lý py-ta-go ta có:
AC2 = BC2– AB2. Thay số ta tính được: AC = 4cm.
Theo hệ thức lượng ta có:
Vậy chọn đáp án: B
Câu 13: Áp dụng hệ thức lượng ta có:
Vậy chọn đáp án A
Câu 14: Chọn đáp án: C
Tham khảo thêm các Chuyên đề Toán lớp 9 khác:
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
box-most-viewed-courses