Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật (phần 1)
Câu 1: Động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng lưới ?
A. Bọ rùa
B. Đỉa
C. Giun đũa
D. San hô
Câu 2: Động vật nào dưới đây có hai chuỗi hạch chạy dọc thân ?
A. Ong
B. Bọ ngựa
C. Sán lá gan
D. Đỉa
Câu 3: Một cung phản xạ gồm có bao nhiêu thành phần cơ bản ?
A. 7 thành phần
B. 6 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 4: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Sởn gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
D. Bỏ chạy khi có báo cháy
Câu 5: Trong não bộ, thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt của trí tuệ loài người so với các động vật khác ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Hành – cầu não
Câu 6: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tổ chức thần kinh tiến hoá nhất ?
A. Sán lông
B. Cá chép
C. Bọ ngựa
D. Thuỷ tức
Câu 7: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tỉ lệ giữa khối lượng não và khối lượng cơ thể là nhỏ nhất ?
A. Sư tử
B. Chó
C. Tinh tinh
D. Voi
Câu 8: Não bộ của động vật có vú được phân chia thành mấy phần cơ bản ?
A. 7 phần
B. 6 phần
C. 3 phần
D. 5 phần
Câu 9: Khi dùng kim châm vào một bộ phận nào đó, động vật nào dưới đây sẽ co rút toàn thân ?
A. Linh cẩu
B. Thú mỏ vịt
C. Ve sầu
D. Hải quỳ
Câu 10: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có khả năng hình thành nên nhiều phản xạ có điều kiện nhất ?
A. Chó cỏ
B. Cá heo
C. Rắn nước
D. Cá đuối
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | D | D | A | B | C | D | D | B |
Trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật (phần 2)
Câu 1: Ion nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong việc duy trì điện thế nghỉ ?
A. K+
B. Na+
C. Ca2+
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Điện thế nghỉ được hình thành do yếu tố nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bơm Na – K
C. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với ion
D. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào.
Câu 3: Điện thế hoạt động bao gồm 3 giai đoạn xảy ra kế tiếp theo chiều sớm – muộn như sau :
A. đảo cực, khử cực và mất phân cực.
B. khử cực, đảo cực và tái phân cực.
C. đảo cực, khử cực và tái phân cực.
D. mất phân cực, khử cực và tái phân cực.
Câu 4: Thành phần chủ yếu cấu tạo nên các bao miêlin trên sợi trục của nơron là gì ?
A. Axit nuclêic
B. Gluxit
C. Lipit
D. Prôtêin
Câu 5: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động là bao nhiêu ?
A. Khoảng 150 m/giây
B. Khoảng 1000 m/giây
C. Khoảng 100 m/giây
D. Khoảng 500 m/giây
Câu 6: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn nào thì cổng K+ mở ?
A. Giai đoạn đảo cực
B. Giai đoạn tái phân cực
C. Giai đoạn mất phân cực
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, cổng Na+ đóng ở giai đoạn nào ?
A. Giai đoạn tái phân cực
B. Giai đoạn mất phân cực
C. Giai đoạn đảo cực
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Ở trạng thái không bị kích thích, mỗi bơm Na-K trên màng tế bào hoạt động theo cơ chế nào dưới đây ?
A. Vận chuyển 3 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 2 K+ ra ngoài tế bào
B. Vận chuyển 3 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 2 K+ vào trong tế bào
C. Vận chuyển 2 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 3 K+ vào trong tế bào
D. Vận chuyển 2 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 3 K+ ra ngoài tế bào
Câu 9: Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì
A. xung thần kinh sẽ đi về phía thân nơron.
B. xung thần kinh không thể hình thành.
C. xung thần kinh sẽ đi theo cả hai chiều kể từ điểm xuất phát.
D. xung thần kinh sẽ đi về phía xináp của sợi trục.
Câu 10: Ở người, sự miêlin hóa hệ thần kinh bắt đầu từ thời điểm nào ?
A. Tuần thứ 22 của thai kì
B. Tuần thứ 7 của thai kì
C. Tuần thứ 14 của thai kì
D. Tuần thứ 32 của thai kì
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | B | C | C | D | A | B | C | C |
Trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật (phần 3)
Câu 1: Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình truyền tin qua xináp hoá học ?
A. Ba2+
B. K+
C. Na+
D. Ca2+
Câu 2: Ở mỗi xináp hoá học tồn tại bao nhiêu chất trung gian hoá học ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở bộ phận nào của xináp hóa học ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Khe xináp
C. Màng sau xináp
D. Màng trước xináp
Câu 4: Xináp có thể được tạo thành từ sự tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với loại tế bào nào dưới đây ?
A. Tế bào tuyến
B. Tế bào cơ
C. Tế bào thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở thú là gì ?
A. Axêtincôlin và ađrênalin
B. Axêtincôlin và norađrênalin
C. Ađrênalin và norađrênalin
D. Dopamin và curare
Câu 6: Cho các giai đoạn sau :
1. Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
2. Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp
3. Sự có mặt của Ca2+ khiến cho các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ ra, giải phóng axêtincôlin vào khe xináp.
Quá trình truyền tin qua xi náp diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
A. 3 – 1 – 2
B. 2 – 3 – 1
C. 1 – 3 – 2
D. 3 – 2 – 1
Câu 7: Trong xináp hóa học, các bóng chứa chất trung gian hóa học có ở đâu ?
A. Khe xináp
B. Màng sau xináp
C. Chùy xináp
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Vỏ não người có khoảng bao nhiêu xináp ?
A. 1010
B. 1020
C. 108
D. 1014
Câu 9: Chất nào dưới đây có thể gây phong tỏa màng sau xináp và làm liệt cơ ?
A. Curare
B. Norađrênalin
C. Axêtincôlin
D. Glucôzơ
Câu 10: Ca2+ di chuyển vào chùy xináp chủ yếu là nhờ sự xuất hiện của yếu tố nào ?
A. Xung thần kinh
B. Chất trung gian hóa học
C. Ti thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | C | D | B | B | C | D | A | A |
Trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật (phần 4)
Câu 1: Tập tính nào dưới đây vừa là tập tính bẩm sinh, vừa là tập tính học được ?
A. Chim xây tổ
B. Nhện giăng lưới
C. Ve sầu kêu vào mùa hè
D. Ếch kêu vào mùa sinh sản
Câu 2: Hiện tượng xếp chồng các hộp để đứng lên cao với thức ăn của tinh tinh phản ánh hình thức học tập nào ?
A. In vết
B. Điều kiện hoá
C. Học khôn
D. Học ngầm
Câu 3: Tập tính nào dưới đây không bắt gặp ở mọi loài thú ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tập tính kiếm ăn
C. Tập tính sinh sản
D. Tập tính xã hội
Câu 4: Tập tính bẩm sinh có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh ra đã có
C. Đặc trưng cho loài
D. Bền vững theo thời gian
Câu 5: Loài chim nào dưới đây có tập tính đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác và nhờ ấp hộ ?
A. Chim ưng
B. Chim tu hú
C. Chim cánh cụt
D. Chim bồ câu
Câu 6: In vết là hình thức học tập dễ nhận thấy nhất ở nhóm động vật nào ?
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chim
D. Cá
Câu 7: Khi nghe thấy tiếng kẻng báo hiệu, cá trong ao bơi nhanh về gần bờ để chờ chủ cho ăn. Ví dụ trên phản ánh hình thức học tập nào ở động vật ?
A. Học ngầm
B. In vết
C. Điều kiện hóa hành động
D. Điều kiện hóa đáp ứng
Câu 8: Hiện tượng thỏ sống chung với hổ trong chuồng nuôi phản ánh hình thức học tập nào ở động vật ?
A. Quen nhờn
B. In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
Câu 9: Động vật nào dưới đây thường đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu ?
A. Chó sói
B. Hươu xạ
C. Ong mật
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa, bảo vệ tổ. Hiện tượng trên phản ánh dạng tập tính nào ?
A. Tập tính thứ bậc
B. Tập tính hợp tác
C. Tập tính vị tha
D. Tập tính di cư
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | A | B | C | D | A | A | C |