Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
- Giải Hóa Học Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Hóa Lớp 8
- Sách giáo khoa hóa học lớp 8
- Sách Giáo Viên Hóa Học Lớp 8
- Sách Bài Tập Hóa Học Lớp 8
Chương 2: Phản ứng hóa học
Đề thi hóa 8 học kì 1 (Đề 4)
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời.
Câu 1: Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Nước đá tan chảy
B. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
Câu 3: Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích:
A. bằng nhau
B. 22 lít
C. 22,4 lít
D. 24 lít
Câu 4: Hợp chất là những chất tạo nên:
A. từ một chất duuy nhất
B. từ một nguyên tố hóa học
C. từ nhiều chất khác nhau
D. từ hơn một nguyên tố hóa học
Câu 5: Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II
B. II và IV
C. IV và II
D. đều là II
Câu 6: Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?
A. Fe, Cu, Al
B. Fe, S, Cu
C. Fe, C, Al
D. Fe, Cu, H
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng háo học sau:
Na + Cl2 −to→ NaCl
SO2 + O2 −to→ SO3
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Al(OH)3 −to→ Al2O3 + H2O
Câu 2: Tính số mol trong các hợp chất sau:
8 gam đồng oxit (CuO).
300 gam sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3).
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
2 mol khí hidro.
16 gam khí oxi.
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố hóa học:
S=32, O=16, Cu=64, Fe=56.
Câu 3: Áp dụng công thức tính tỉ khối, hãy tính:
Tỉ khối của khí oxi (O2) đối với khí hidro (H2).
Khối lượng mol khí A có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
Câu 4: Đốt cháy 24 gam magie (Mg) với oxi (O2) trong không khí thu được 40 gam magie oxit (MgO). Phản ứng hóa học có phương trinh chữ như sau:
Magie + oxi → magie oxit
Lập phương trình hóa học và viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng
Đáp án và Hướng dẫn giải
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: chọn B
Hướng dẫn: +) FeO : a x 1 = II x 1 → a = II (loại)
+) Fe2O3 : b x 2 = II x 3 → b = III (nhận)
+) Fe3O4 : c x 3 = II x 4 → c = 8/3 (loại)
Câu 2: chọn D
Hướng dẫn: Quá trình biễn đổi chất này thành chất khác gọi là hiện tượng hóa học.
Câu 3: chọn A
Câu 4: chọn D
Hướng dẫn: Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 5: chọn B
Hướng dẫn: +) Trong H2S: I x 2 = a x 1 → a = II
+) SO2: b x 1 = II x 2 → b = IV
Câu 6: chọn A
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phản ứng hóa học:
2Na + Cl2 −to→ 2NaCl
2SO2 + O2 −to→ 2SO3
Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
2Al(OH)3 −to→ Al2O3 + 3H2O
Câu 2: Tính số mol trong các lượng chất:
8 gam đồng oxit: n = m/M= 8/80 = 0,1 (mol)
300 gam Fe2(SO4)3: n = m/M= 300/400 = 0,75 (mol)
2 mol khí hidro: V = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 (lít)
16 gam khí oxi: n = m : M = 16 : 32 = 0,5 (mol)
V = n.22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 (lít)
Câu 3: Áp dụng công thức tính tỉ khối, hãy tính:
Tỉ khối của khí oxi (O2) đối với khí hidro (H2):
do2/H2= MO2/MH2 ) = 32/2=16
Khối lượng ,ol khí A có tit khối với không khí là 2,207:
dA/kk = MA/29 → MA = d.29 = 2,207.29 = 64 (gam)
Câu 4:
Lập phương trình hóa học và viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng: 2Mg + O2 → 2MgO
mMg+ mO2= mMgO
Khối lượng oxi phản ứng: mO2= mMgO– mMg= 40 – 24 = 16 (gam)