Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt lớp 6 Học kì 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Đề kiểm tra Ngữ Văn 6 – Học kì 1

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Học sinh đọc kĩ đề bài và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

Cho đoạn văn sau : “Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi” .

Câu 1 Đoạn văn trên có mấy từ láy ?

A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ.

Câu 2 Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ?

A. 1 danh từ B. 2 danh từ C. 3 danh từ D. 4 danh từ.

Câu 3 Câu “Vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền.” . Có mấy cụm danh từ ?

A. 1 cụm B. 2 cụm C. 3 cụm D. 4 cụm .

Câu 4 Đơn vị cấu tạo nên câu của tiếng Việt là ?

A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Câu.

Câu 5 Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ?

A. Vua B. Hoàng hậu C. Công chúa D. Hoàng tử.

Câu 6 Từ “đưa” trong đoạn văn trên được dùng theo nghĩa nào trong các nghĩa dưới đây?

A. Trao trực tiếp cho người khác .

B. Làm cho đến được với người khác để người khác nhận được .

C. Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay .

D. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng .

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 .(4 điểm)

Từ là gì? Từ có mấy nghĩa? Thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển? Cho ví dụ từ dùng theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển?

Câu 2 (3 điểm)

Danh từ là gì? Danh từ chỉ đơn vị được chia làm mấy loại? Lấy ví dụ với mỗi loại?

Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm (3 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A B A D

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm)

– Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.

– Từ có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.

   + Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hính thành các nghĩa khác.

   + Nghĩa chuyển : là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.

Ví dụ: ăn cơm → từ dùng theo nghĩa gốc.

Tàu ăn hàng, xe ăn xăng → từ dùng theo nghĩa chuyển.

Câu 2 (3 điểm)

– Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. …

– Danh từ gồm:

   + Danh từ chỉ đơn vị chính xác: cân, lít, kg….

   + Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: mớ, nắm, rổ…

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1196

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống