Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7,42…7,24      c) 1/5 ….0,2

b) 1,008….1,08      d) 0,08….0,8%

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 1,7 + 12,89 +124,7

b) 67 – 35,04

c) 49,54 x 3,8

d) 0,04 : 0,16

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

b) Nếu dịch dấu phẩy của số thập phân sang phải một hàng thì số thập phân đó;

A. Tăng lên 10 đơn vị

B. Giảm đi 10 đơn vị

C. Gấp lên 10 lần

D. Giảm đi 10 lần

c) Biết 40% của M là 8. Số M là:

A. 20        B. 40       C. 10       D. 80

d) Số dư của phép chia 479 : 47 (nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) là:

A. 0,7       B. 0,07        C. 0,007       D. 7

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

c) 4 ha 15m2 =….ha

d) 6 giờ 6 phút = …giờ

Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4dm, chiều dài hơn chiều rộng 3dm, chiều rộng bằng 5/4 chiều cao. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

Bài 6. Một xe máy đi từ A với vận tốc 44km/giờ. Sau 3 giờ một ô tô đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 56km/giờ. Hỏi:

a) Ô tô đuổi kịp xe máy trong thời gian bao lâu?

b) Lúc đó hai xe cách nhau bao nhiêu km?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) >        b) <       c) =        d) >

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

a) 0,75       b) 1,4        c) 4,0015       d) 6,1

Bài 5.

Chiều cao hình hộp chữ nhật là:

   4 x 5/4 = 5 (dm)

Chiều dài hình hộp chữ nhật là:

   5 + 3 = 8 (dm)

Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:

   (8 + 5) x 2 = 26 (dm)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

   26 x 4 = 104 (dm2)

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

   8 x 5 = 40 (dm2)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó là:

   104 + 40x 2 = 184 (dm2)

      Đáp số: 184dm2

Bài 6.

Quãng đường ô tô cách xe máy là:

   44 x 3 = 132 (km)

Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:

   56 – 44 = 12 (km)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:

   132 : 12 = 11 (giờ)

Lúc đó 2 xe cách A là:

   56 x 11 = 616 (km)

      Đáp số: a) 11 giờ b)616km

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1045

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống