Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- Giải Vật Lí Lớp 6
- Giải Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 6
- Sách Giáo Khoa Vật Lý 6
- Giải Vở Bài Tập Vật Lí Lớp 6
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 6
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 6
Môn Vật Lí lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần tự luận
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Quan sát bình chia độ ở hình bên và cho biết giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của mỗi bình.
b) Người ta đổ chất lỏng vào 2 bình. Em hãy ghi lại kết quả thể tích chất lỏng đo được ở mỗi bình.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Hai lực cân bằng là gì?
b) Lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào?
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Hãy kể tên 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng.
b) Các dụng cụ sau đây khi sử dụng là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào?
Số thứ tự | Dụng cụ | Máy cơ đơn giản tương ứng |
1 | Tấm ván kê để dắt xe lên thềm nhà | |
2 | Kéo cắt giấy | |
3 | Dụng cụ khui nắp chai nước ngọt | |
4 | Cầu trượt | |
5 | Búa nhổ đinh |
Câu 4: (2,0 điểm)
Một bình chia độ chứa nước, mực nước trong bình ngang với vạch 120cm3. Thả chìm một quả cầu đặc có khối lượng 300g vào trong bình chia độ thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 180cm3.
a) Tính thể tích của quả cầu.
b) Tính khối lượng riêng của chất làm quả cầu.
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Lò xo là vật có tính chất gì? Em hãy mô tả 1 lực kế lò xo đơn giản.
b) Treo 1 vật có khối lượng là 200g vào lò xo thì lò xo dãn ra thêm 2cm. Nếu treo vật có trọng lượng là 1N thì lò xo dãn ra thêm bao nhiêu cm?
Đáp án và Thang điểm
Câu 1: (2 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
(0,75 điểm)
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(Học sinh trả lời đúng 1 ứng dụng thì được 0,25 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Thể tích của quả cầu:
(1,0 điểm)
b. Khối lượng riêng của chất làm quả cầu:
(1,0 điểm)
Câu 5 : (2,0 điểm)
a. Lò xo là vật có tính chất đàn hồi.
(0,25 điểm)
(1,0 điểm)