Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50
B. 10; 20; 30; 40
C. 0; 10; 20; 30
D. 20; 10; 30; 50
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90; ……..; ……..; 87 là:
A. 91; 92
B. 88; 89
C. 89; 88
D. 98; 97
Câu 3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 4. 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10
B. 90
C. 80
D. 9
Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
8 + 78
99 – 57
28 – 17
49 + 26
Câu 2. Tính:
90 kg – 30 kg + 26 kg
67 cm + 15 cm
Câu 3. Tìm Y:
54 + Y = 79
Y + 27 = 59
Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. B
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2.
90 kg – 30 kg + 26 kg = 60kg + 26kg = 88kg
67cm + 15cm = 82cm
Câu 3. Tìm Y:
Câu 4.
Bài giải
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
35 + 15 = 50 (lít)
Đáp số: 50 lít dầu
Câu 5.
a) 18
b) 38