Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tổng của 39 và 22 là
A. 61
B. 71
C. 81
D. 51
Câu 2. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 32 và 50
B. 55 và 47
C. 37 và 55
D. 55 và 47
Câu 3. An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 10 viên bi
B. 6 viên bi
C. 30 viên bi
D. 40 viên bi
Câu 4. Tìm x, biết: x + 16 = 30
A. x = 15
B. x = 16
C. x = 14
D. x = 4
Câu 5. Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là
A. 71
B. 70
C. 81
D. 85
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 6 hình tam giác
B. 7 hình tam giác
C. 8 hình tam giác
D. 9 hình tam giác
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = ………. cm
1 dm = ………… cm
20 cm = ………..dm
Câu 8. Tính
58 + 26 + 4 = …
78 + 9 + 12 = …
35 + 15 -10 = …
60 – 10 + 17 = …
Câu 9. Điền dấu >, <, = vào ô trống
45 + 27 … 48 +23
38 +8 … 50 – 10
9 + 6 – 3 … 14
45 … 40 +10
Câu 10.
a) Quang cân nặng 29 kg. Minh cân nặng hơn Quang 4 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki -lô- gam?
b) Anh 14 tuổi. Em kém anh 3 tuổi. Hỏi Em bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Hai số có tổng bằng 47. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. A
Câu 6. C
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm = 1 dm
9 dm = 90 cm
1 dm = 10 cm
20 cm = 2 dm
Câu 8.
58 + 26 + 4 = 88
78 + 9 + 12 = 99
35 + 15 – 10 = 40
60 – 10 + 17 = 67
Câu 9.
45 + 27 > 48 +23
38 +8 < 50 – 10
9 + 6 – 3 < 14
45 < 40 +10
Câu 10.
a) Bài giải
Cân nặng của Minh là:
29 + 4 = 33 (kg)
Đáp số: 33kg
b) Bài giải
Tuổi của em là:
14 – 3 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
Câu 11.
Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 8 đơn vị thì tổng mới tăng lên 8 đơn vị.
Tổng mới là: 47 + 8 = 55