Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A. 76
B. 67
C. 670
D. 607
Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61
B. 62
C. 64
D. 65
Câu 3. Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 17; 78; 81; 49; 38
C. 17; 38; 78; 81; 49
B. 17; 38; 49; 78; 81
D. 17; 49; 38; 78; 81
Câu 4. Cho hình vẽ:
Hỏi hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 8 hình tam giác
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Câu 5. Minh có đoạn dây dài 9dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 70dm
B. 7cm.
C. 7dm
D. 7
Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:
A. 90
B. 79
C. 80
D. 70
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8. Đặt tính và tính:
48 + 37
17 + 77
35 – 17
95 – 26
Câu 9. Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu: 19 + 1 = 20;
… + … = 20
… + … + … = 20
… + … + … + … = 20
Câu 10. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3.
Câu 11. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 66, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. A
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. C
Câu 6. D
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39; 45; 59; 66; 73; 80
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80; 73; 66; 59; 45; 39
Câu 8.
Câu 9.
18 + 2 = 20
17 + 3 = 20
2 + 10 + 8 = 20
1 + 2 + 8 + 9 = 20
2 + 3 + 7 + 8 = 20
Câu 10.
Bài giải
Số lớn nhất trong các số trên là: 80
Số nhỏ nhất trong các số trên là: 0
Hiệu hai số là: 80 – 0 = 80
Đáp số: 80
Câu 11.
Nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới sẽ giảm đi 8 đơn vị.
Tổng mới là: 66 – 8 = 58
Đáp số: 58