Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:
A. 108 B. 81
C. 18 D. 801
Câu 2. An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?
A. 14 B. 24
C. 34 D. 44
Câu 3. Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,…
Số tiếp theo của dãy số trên là:
A. 22 B. 23
C. 33 D. 34
Câu 4. Cho hình vẽ:
Đường gấp khúc ABCDE gồm
A. 5 điểm, 4 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng, 5 điểm
C. 4 điểm, 4 đoạn thẳng
D. 5 điểm, 5 đoạn thẳng
Câu 5.Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là
A. 9 B. 10
C. 11 D. 12
Câu 6. Cho phép tính: … + 55 = 95
Số thích hợp để điền vào dấu … là:
A. 40 B. 45
C. 50 D. 55
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Tính nhanh:
a) 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 +11
Câu 8. (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x × 5 = 35 – 5
b) x : 4 = 12 – 8
c) 4 × x = 6 × 2
d) x : 3 = 16 : 4
Câu 9. (1 điểm) Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6, 2, 9. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập.
Câu 10. (1 điểm) Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau đều bằng 30cm. Biết đoạn AB dài 18cm, đoạn MN dài 12cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP.
Câu 11. (2 điểm) Cô giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:
a. Mỗi tổ được mấy quyển vở?
b. Nếu muốn cho mỗi tổ 10 quyển thì cô giáo phải mua thêm bao nhiêu quyển vở?
Đáp án & Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn C
Câu 2. Chọn C
Câu 3. Chọn B
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. Tính nhanh:
a) 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15
= (5 + 15) + (14 – 4) + (13 – 3) + (12 – 2) + (11 – 1)
= 20 + 10 + 10 + 10 + 10
= 60
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 +11
= (1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11) – 2 – 4 – 8 – 10
= 36 – 24
= 12
Câu 8. Tìm x, biết:
a)
x × 5 = 35 – 5
x × 5 = 30
x = 30 : 5
x = 6
b)
x : 4 = 12 – 8
x : 4 = 4
x = 4 × 4
x = 16
c)
4 × x = 6 × 2
4 × x = 12
x = 12 : 4
x = 3
d)
x : 3 = 16 : 4
x : 3 = 4
x = 4 × 3
x = 12
Câu 9.
Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 6, 2, 9 là: 629, 692, 269, 296, 962, 926
Số lớn nhất là: 962
Số bé nhất là: 269
Câu 10.
Bài giải
Độ dài đoạn BC là:
30 – 18 = 12 (cm)
Độ dài đoạn NP là:
30 – 12 = 18 (cm)
Vì 12 < 18 nên độ dài đoạn BC ngắn hơn độ dài đoạn NP.
Đáp số: Độ dài đoạn BC ngắn hơn độ dài đoạn NP
Câu 11.
Bài giải
a) Mỗi tổ có số quyển vở là:
24 : 3 = 8 (quyển)
b) Mỗi tổ có 10 quyển vở thì ba tổ có số quyển vở là:
10 × 3 = 30 (quyển)
Cô giáo phải mua thêm số quyển vở là:
30 – 24 = 6 (quyển)
Đáp số:
a) 8 quyển
b) 6 quyển