Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây
3
Đề thi học kì 1
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Cho: 36 + 42 = 42 + …
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 42
B. 36
C. 24
Câu 2. Hiệu của hai số 60 và 27 là
A. 87
B. 47
C. 43
Câu 3. Tổng của hai số 48 và 35 là
A. 63
B. 73
C. 83
Câu 4. Lấy một số cộng với 14 ta được 50. Số đó là :
A. 14
B. 50
C. 36
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật?
A. Lít
B. Xen-ti-mét
C. Ki-lô-gam
Câu 6. Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút:
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Tính:
52kg + 18kg + 16kg = …
25m + 15m + 40m = …
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
34 + 28
100 – 46
Câu 9. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm :
– Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : ……………………
– Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy: ………………………………..
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 11. Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen-ti-mét?
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. B
Câu 2. B
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. C
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 7.
52 kg + 18 kg + 16 kg = 70kg + 16kg = 86kg
25m + 15m + 40m = 40m + 40m = 80m
Câu 8.
Câu 9.
Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày: 25
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy? Thứ sáu
Câu 10.
Các số điền vào ô trống lần lượt là: 78 và 90
Câu 11.
Bài giải
Cái ghế cao số xen-ti-mét là:
95 – 46 = 49 (cm)
Đáp số: 49cm