Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2: tại đây

3

    Đề thi Cuối học kì 2

    Môn: Toán lớp 2

    Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Viết (theo mẫu)

345 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị 345 = 300 + 40 + 5
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
812 = 800 + 10 + 2
567
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị

Câu 2. Tính nhẩm:

3 x 4 = ……………     3 x 5 = ……………

4 x 7 = ……………     5 x 4 = ……………

15 : 3 = …………..     24 : 4 = …………..

5 x 6 = ……………     5 x 9 = ……………

25 : 5 = …………..

Câu 3. Đặt tính rồi tính:

356 + 212     857 – 443

96 – 48     159 + 220

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 4. Thực hiện phép tính:

4 x 5 + 10 =

3 x 9 – 20 =

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 5. Tìm x, biết:

a. 113 + 142 + x = 999 – 103

b. x – 124 = 400 + 56

c. 963 – x = 869 – 28 : 4

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 7. Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau.

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 8. Cho đường gấp khúc ABCD. Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 13cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 10cm, độ dài đoạn thẳng BC là 6cm. Hãy tính:

a) Độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD.

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 9. Anh cao 169 cm và cao hơn em 25cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Câu 10. Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Đáp án & Thang điểm

Câu 1.

345 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị 345 = 300 + 40 + 5
701 7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 701 = 700 + 0 + 1
812 8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị 812 = 800 + 10 + 2
567 5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị 567 = 500 + 60 + 7
692 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị 692 = 600 + 90 + 2

Câu 2.

3 x 4 = 12     3 x 5 = 15

4 x 7 = 28     5 x 4 = 20

15 : 3 = 5     24 : 4 = 6

5 x 6 = 30     5 x 9 = 45

25 : 5 = 5

Câu 3.

Câu 4.

4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30

3 x 9 – 20 = 27 – 20 = 7

Câu 5.

a. 113 + 142 + x = 999 – 103

255 + x = 896

x = 896 – 255

x = 641

b. x – 124 = 400 + 56

x – 124 = 456

x = 456 + 124

x = 580

c. 963 – x = 869 – 28 : 4

963 – x = 869 – 7

963 – x = 862

x = 963 – 862

x = 101

Câu 7.

Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900

Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 103

Hiệu của hai số là: 900 – 103 = 797

Đáp số: 797

Câu 8.

a)

Độ dài đoạn thẳng AB là:

13 – 6 = 7 (cm)

Độ dài đoạn thẳng CD là:

10 – 6 = 4 (cm)

b)

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

7 + 6 + 4 = 17 (cm)

Đáp số: a) 7cm; 7cm b) 17cm

Câu 9.

Chiều cao của em là:

169 – 25 = 144 (cm)

Chiều cao của cả hai anh em là:

169 + 144 = 313 (cm)

Đáp số: 144cm; 313cm

Câu 10.

Từ 134 đến 143 có 10 số có chữ số.

Phải dùng hết số chữ số là:

3 × 10 = 30 (chữ số)

Đáp số: 30 chữ số

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 922

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống