Công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

(trang 13 sgk Công nghệ 9): Hãy kể tên một số đồng hồ đo điện mà em biết.

Hãy tìm trong bảng 3-1 những đại lượng đo của đồng hồ đo điện và đánh dấu (x) vào ô trống:

Trả lời:

– Một số loại đồng hồ đo điện phổ biến: Ampe kế, Vôn kế, Oát kế, Ôm kế,…

Cường độ dòng điện (X) Cường độ sáng (X)
Điện trở mạch điện Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
Đường kính dây dẫn Điện áp (X)
Công suất tiêu thụ của mạch điện

(trang 13 sgk Công nghệ 9): Tại sao người ta phải lắp vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp?

Trả lời:

– Vôn kế để đo điện áp đầu ra của biến áp – để biết có đủ điện áp cho mục đích sử dụng không;

– Ampe kế để đo dòng điện của thiết bị đang dùng xem có vượt quá sức chịu đựng của biến áp không – nếu quá sẽ bị nóng và cháy.

(trang 14 sgk Công nghệ 9): Em hãy điền những đại lượng đo tương ứng với đồng hồ đo điện vào bảng 3-2

Đồng hồ đo điện Đại lượng đo
Ampe kế Cường độ dòng điện (Ampe-A)
Oắt kế Công suất (Oát-W)
Vôn kế Điện áp (Vôn-V)
Công tơ Điện năng tiêu thụ (kWh)
Ôm kế Điện trở mạch điện (Ôm-Ω)
Đồng hồ vạn năng Điện áp, điện trở, dòng điện (Ampe, vôn và ôm)

(trang 15 sgk Công nghệ 9): Hãy điền công dụng và tên dụng cụ vào những ô trống trong bảng sau:

Trả lời:

Tên dụng cụ Công dụng
Thước Đo chiều dài, rộng các vật.
Thước cặp Đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ
Panme Đo chính xác đường kính dây điện
Tua vít Vặn, tháo ốc
Búa Đập một vật
Cưa sắt Cưa, cắt ống kim loại và nhựa
Kìm Cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây trần khi nối
Khoan máy cầm tay Khoan lỗ trên gỗ, bê tông,… để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện

Nội dung chính

    – Công dụng của đồng hồ điện.

    – Phân loại đồng hồ điện.

    – Công dụng của 1 số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt điện.

I. Đồng hồ điện

1. Công dụng của đồng hồ đo điện

    • Biết được tình trạng làm việc của các thiết bị điện.

    • Phán đoán được nguyên nhân những hư hỏng, sự cố kĩ thuật.

    • Phán đoán hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện.

2. Phân loại đồng hồ đo điện

    – Phân loại theo đại lượng cần đo.

Đồng hồ đo điện Đại lượng đo
Ampe kế Cường độ dòng điện
Oát kế Công suất
Vôn kế Điện áp
Công tơ Điện năng tiêu thụ của mạch điện
Ôm kế Điện trở mạch điện
Đồng hồ vạn năng Điện áp, dòng điện, điện trở

3. Một số kí hiệu của đồng hồ đo điện

    Cấp chính xác thể hiện sai số của phép đo.

    • Ví dụ: Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:

II. Dụng cụ cơ khí

Trong công việc lắp đặt và sửa chữa mạng điện, chúng ta thường phải sử dụng một số dụng cụ cơ khí. Hiệu quả công việc phụ thuộc một phần vào việc chọn và sử dụng dụng cụ lao động đo.

Một số loại dụng cụ cơ khí:

Tên dụng cụ Hình vẽ Công dụng
Thước cuộn
Đo chiều dài
Thước cặp Đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ
Pan me Đo chính xác đường kính dây điện (1/1000)
Tua vít
Vặn ốc
Búa Tạo lực đập
Cưa sắt Cắt, cắt ống nhựa và kim loại
Kìm
Cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối
Khoan cầm tay Khoan lỗ trên gỗ, bê tông,… để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện

IV. Ghi nhớ

Đồng hồ đo điện

– Gồm có: vôn kế, ampe kế, oát kế, công tơ, ôm kế, đồng hồ vạn năng.

– Giúp phát hiện những hư hỏng về kĩ thuật của mạch điện và đồ dùng điện.

Dụng cụ cơ khí

– Gồm có: kìm, búa, khoan, tua vít, thước, …

– Hiệu quả công việc phụ thuộc vào việc chọn và sử dụng đúng dụng cụ lao động.

Câu 1: Tên một số đồng hồ đo điện là:

A. Ampe kế

B. Vôn kế

C. Ôm kế

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 2: Tên một số đại lượng đo điện là:

A. Ampe

B. Oát

C. Ôm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 3: Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?

A. Vôn kế

B. Công tơ điện

C. Oát kế

D. Đáp án khác

Đáp án: A. vì công tơ điện có kí hiệu kWh , oát kế có kí hiệu w

Câu 4: Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?

A. Oát kế

B. Ampe kế

C. Ôm kế

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Câu 5: Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?

A. Thước

B. Panme

C. Đồng hồ vạn năng

D. Búa

Đáp án: C. Vì đồng hồ vạn năng là đồng hồ đo điện.

Câu 6: Panme là dụng cụ cơ khí dùng để:

A. Đo chiều dài dây điện

B. Đo đường kính dây điện

C. Đo chính xác đường kính dây điện

D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện

Đáp án: C. Vì thước mét đo cchieeuf dài, thước kẹp đo đường kính dây, kích thước lỗ luồn dây.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp

B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở

C. Cả A và B đều đúng

D. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở

Đáp án: C

Câu 8: Công dụng của kìm là:

A. Cắt dây dẫn

B. Tuốt dây dẫn

C. Giữ dây dẫn khi nối

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 9: Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?

A. Kìm

B. Cưa

C. Khoan

D. Búa

Đáp án: B

Câu 10: Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:

A. 3V

B. 3,5V

C. 4,5V

D. 4V

Đáp án: C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1110

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống