Unit 8: English speaking countries

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Unit 8: English speaking countries

A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 18 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. Write the names for the people … (Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-8-moi/file-audio/tieng-anh-8-moi-unit-8-a-closer-look-1-ex-1.mp3

Country People
1. the USA the Americans
2. England the English
3. Scotland Scotish/ the Scots
4. Wales the Welsh
5. Ireland the Irish
6. Canada the Canadians
7. Australia the Australians
8. New Zealand the New Zealanders

2. Change the words into a noun (N), … (Thay đổi các từ sau đây thành danh từ (N), tính từ (A) hoặc động từ (V).)

1. historic (có tính lịch sử) N = history
2. symbol (biểu tượng) V = symbolise
3. legend (truyền thuyết) A = legendary
4. iconic (mang tính biểu tượng) N = icon
5. spectacle (cảnh tượng) A = spectacular
6. festive (liên quan đến lễ hội) N = festival
7. scenery (phong cảnh) A = scenic
8. attraction (sự hấp dẫn) V = attract

3. Use the words in the box to … (Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.)

1. icon 2. symbolises 3. scenic 4. unique 5. attracts

Hướng dẫn dịch:

1. Cầu cổng vàng ở San Francisco là một biểu tượng của thành phố nổi tiếng này.

2. Big Ben là một công trình kỷ niệm chính ở London mà biểu tượng cho nước Anh.

3. New Zealand nổi tiếng về vẻ đẹp cảnh quang của rừng và núi.

4. Úc là nhà của những động vật độc đáo như chuột túi và gấu koala, mà là sinh ra ở Úc.

5. Lễ hội Glastonbury ở Anh là một lễ tổ chức âm nhạc và thu hút hàng ngàn người.

4. Match the words/ phrases with … (Nối những từ/ cụm từ với hình ảnh.)

1. castle (lâu đài) 2. loch (hồ)
3. parade (diễu hành) 4. monument (đài tưởng niệm)
5. state (bang) 6. cattle station (trạm gia súc)

Pronunciation

5. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-8-moi/file-audio/tieng-anh-8-moi-unit-8-a-closer-look-1-ex-5.mp3

6. Mark the stress in the underlined … (Đánh dấu trọng âm cho những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu sau.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-8-moi/file-audio/tieng-anh-8-moi-unit-8-a-closer-look-1-ex-6.mp3

1. Chi’nese 2. refu’gee 3. trai’nee 4. Japa’nese 5. guaran’tee

Nội dung bài nghe:

1. One fifth of the people in the world id Chi’nese.

2. A refu’gee is a person who is forced to leave a country.

3. My daughter is a trai’nee.

4. Japa’nese is the language of Japan.

5. This printer has a two-year guaran’tee

Hướng dẫn dịch:

1. Một phần năm dân số trên thế giới là người Trung Quốc.

2. Người tị nạn là người buộc phải rời khỏi một quốc gia.

3. Con gái tôi là một huấn luyện viên.

4. Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật.

5. Chiếc máy in này được bảo hành 2 năm.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1172

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống