Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Unit 8: Tourism
Unit 8 lớp 9: A closer look 1 (phần 1 → 6 trang 21-22 SGK Tiếng Anh 9 mới)
1. Match each word/phrase with a definition. (Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa)
1. tour | 2. resort | 3. travel | 4. tour guide | 5. trip | 6. expedition |
Hướng dẫn dịch
1. Một chuyến đi thường là ý thích viếng thăm các địa điểm khác nhau.
2. Một nơi mà rất nhiều người đến trong kỳ nghỉ.
3. Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ 1 nơi đến 1 nơi khác.
4. Một người hướng dẫn khách du lịch đi xung quanh.
5. Một chuyến đi ngắn đến 1 nơi đặc biệt là nơi để vui chơi.
6. Một chuyến đi được tổ chức để đến 1 nơi không dễ đến.
2. Fill each blank with a word from the list. …. (Điền vào mỗi ô trống một từ danh sách. Có hai từ thừa)
1. travel | 2. book | 3. visit | 4. environment |
5. guides | 6. holiday | 7. resonable | 8. pleased |
Hướng dẫn dịch
Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tôi dành ra một đô la trong chi phí kỳ nghỉ của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe về một trải nghiệm du lịch tour của bạn. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tôi rất hợp lý. Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 – 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.
3. Use the words below to complete the compound nouns …. (Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)
1. jet lag | 2. drawback | 3. stopover | 4. peak season | 5. check-in | 6. bus stop |
Hướng dẫn dịch
1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài.
2. Mặt tiêu cực hoặc vấn đề mà làm cho điều gì đó kém hấp dẫn.
3. Việc dừng lại ngắn hạn tại một nơi nào đó giữa hai phần của chuyến đi.
4. Thời điểm phổ biến cho các kỳ nghỉ trong năm.
5. Nơi mà bạn đến đầu tiên khi bạn đến sân bay để xuất trình vé của bạn.
6. Một nơi bên đường được đánh dấu bằng một biển báo khi xe buýt dừng.
4. Complete the sentences using the compound nouns below. (Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép dưới đây.)
1. check out | 2. swimming pool | 3. mix-up | 4. pile-up | 5. touchdown | 6. full board |
Hướng dẫn dịch
1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.
2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.
3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)
4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.
5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.
6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.
5. Listen and repeat the following mini-talks, paying …. (Nghe và lặp lại đoạn nói chuyện ngắn sau, chú ý đến tông giọng của những câu hỏi.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?
B: Tôi muốn tới Úc nhất.
2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?
B: Ồ, thật tuyệt vời.
3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?
B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.
4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?
B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.
6. Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and …. (Đánh dấu những câu hỏi với mũi tên đi xuống hoặc đi xuống-lên và thực hành cuộc hội thoại với bạn học. Sau đó nghe để kiểm tra phát âm của bạn.)
Bài nghe:
Martin: What’s the matter, Janet? ↓
Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost. ↓ ↑
Martin: Have you already searched your purse?
Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?
Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? ↓
Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane? ↓ ↑
Martin: Oh my God.
Janet: What should I do now? ↓
Martin: Let’s report it to the customs officer.