Unit 6: VietNam then and now

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Unit 6: Viet Nam then and now

Unit 6 lớp 9: A closer look 1 (phần 1 → 6 trang 62-63 SGK Tiếng Anh 9 mới)

1. Put one word/phrase under each picture. (Đặt 1 từ/cụm từ dưới mỗi bức tranh.)

1. tram 2. flyover 3. elevated walkway 4. skytrain 5. underpass 6. tunnel

2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making … (Điền vào chỗ trống với mỗi từ ở mục 1, đưa về số nhiều nếu cần.)

1.tunnel 2. elevated walkways 3. flyover 4. skytrain 5. underpass 6. tram

Hướng dẫn dịch

1. Đường hầm Hải Vân dài 6,28km.

2. Nhờ vào các lối đi dành cho người đi bộ, các bộ hành có thể an toàn hơn nhiều.

3. Cầu vượt là 1 cây cầu mang 1 con đường trên 1 con đường khác.

4. Đường ray chạy phía trên đầu gọi là tàu điện trên cao.

5. Một con đường hoặc 1 lối đi chạy dưới 1 con đường khác hoặc đường ray thì gọi là đường hầm.

6. Âm thanh lenh keng của tàu điện ở Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào tiềm thức của người dân.

3. Match each word/phrase in the left column with … (Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.)

1.f 2.b 3.e 4.d 5.c 6.a

4. Fill each gap with a word/phrase in 3. (Điền 1 từ/cụm từ ở bài 3 vào chỗ trống.)

1. extended family 2. sympathetic 3. obedient
4. tolerant 5. nuclear family 6. cooperative

Hướng dẫn dịch

1. Ông bà của chúng ta từng sống trong 1 gia đình mở rộng.

2. Mẹ tôi là 1 người phụ nữ đáng mến. Bà ấy luôn quan tâm đến việc chúng tôi cảm thấy thế nào.

3. Tụi con trai sẵn sàng làm những gì bạn muốn chúng làm. Chúng thật sự rất ngoan.

4. Cô ấy vị tha với bọn trẻ thậm chí khi chúng cư xử sai.

5. Ngày nay gia đình hạt nhân trở nên phố biến ở các thành phố.

6. Để học sinh làm việc trong nhóm, cô ấy hy vọng chúng có thể học để hợp tác với nhau.

5. Write each sentence in the box next to its pattern. …. (Viết mỗi câu trong bảng vào bên cạnh biểu tượng. Sau đó nghe, kiểm tra và nhắc lại.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-9-moi/file-audio/tieng-anh-9-moi-unit-6-a-closer-look-1-ex-5.mp3

1. OO: I know! ; That long?; Don’t cry

2. OoO: Go away!

3. OOo: Keep going!

4. OOO: Don’t turn left!

Nội dung bài nghe:

1. I know!, That long?, Don’t cry!

2. Go away!

3. Keep going!

4. Don’t turn left!

Hướng dẫn dịch

1. Tôi biết!, Lâu quá à?, Đừng khóc!

2. Đi đi!

3. Tiếp tục!

4. Đừng rẽ trái!

6. What would you say in each situation? Make a sentence …. (Bạn nên làm gì trong các tình huống sau? Viết mỗi câu 1 bức tranh. Viết trọng âm dưới những bức tranh đó. Sau đó thực hành đọc to tất cả các câu.)

1. Be quiet! OOo.

Don’t talk! 00.

2. Don’t turn right! 000.

3. Wake up! 00.

Get up! 00.

4. Smile please! 00.

Say cheese! 00.

5. Don’t worry! OOo.

Don’t cry! 00.

6. Look out! OO.

Look ahead!

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1065

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống