Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 11 Toán VNEN 3 tập 1 )
Ôn tập bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5
Trả lời:
Bảng nhân:
Bảng nhân 2 | Bảng nhân 3 | Bảng nhân 4 | Bảng nhân 5 |
---|---|---|---|
2 x 1 = 2 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 |
3 x 1 = 3 3 x 2 = 6 3 x 3 = 9 3 x 4 = 12 3 x 5 = 15 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 3 x 8 = 24 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30 |
4 x 1 = 4 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12 4 x 4 = 16 4 x 5 = 20 4 x 6 = 24 4 x 7 = 28 4 x 8 = 32 4 x 9 = 36 4 x 10 = 40 |
5 x 1 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40 5 x 9 = 45 5 x 10 = 50 |
Bảng chia:
Bảng chia 2 | Bảng chia 3 | Bảng chia 4 | Bảng chia 5 |
---|---|---|---|
2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 |
3 : 3 = 1 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 |
4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5 24 : 4 = 6 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 36 : 4 = 9 40 : 4 = 10 |
5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 |
Câu 2 (Trang 11 Toán VNEN 3 tập 1 )
Tính nhẩm:
a. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:
2 x 4 = | 3 x 5 = | 4 x 3 = | 5 x 2 = |
---|---|---|---|
8 : 4 = | 15 : 5 = | 12 : 3 = | 10 : 2 = |
8 : 2 = | 15 : 3 = | 12 : 4 = | 10 : 5 = |
b. Bạn đọc phép tính, em nêu kết quả:
200 x 4 400 x 2
800 : 2 800 : 2
500 x 1 500 : 1
Trả lời:
a. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:
2 x 4 = 8 | 3 x 5 = 15 | 4 x 3 = 12 | 5 x 2 = 10 |
---|---|---|---|
8 : 4 = 2 | 15 : 5 = 3 | 12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 |
8 : 2 = 4 | 15 : 3 = 5 | 12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 |
b. Bạn đọc phép tính, em nêu kết quả:
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
800 : 4 = 200 800 : 2 = 400
500 x 1= 500 500 : 1 = 500
Câu 3 (Trang 11 Toán VNEN 3 tập 1 ): Tính:
5 x 9 + 17
28 : 4 + 15
4 x 6 : 3
Trả lời:
5 x 9 + 17 = 45 + 17 = 62
28 : 4 + 15 = 7 + 15 = 22
4 x 6 : 3 = 24 : 3 = 8
4 (Trang 12 Toán VNEN 3 tập 1 )
Tính chu vi hình tam giác có kích thước ghi trên hình vẽ
Trả lời:
Chu vi hình tam giác cho ở trên là:
10 + 10 + 10 = 30 (dm)
Đáp số: 30 dm
Câu 5 (Trang 12 Toán VNEN 3 tập 1 ): Tính:
3 x 8 : 4 15 : 3 x 6
Trả lời:
Ta thực hiện phép tính từ trái qua phải:
3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6
15 : 3 x 6 = 5 x 6 = 30
Câu 6 (Trang 12 Toán VNEN 3 tập 1 )
Giải các bài toán sau:
a. Có 6 hộp bánh như nhau, mỗi hộp có 4 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
b. Có 20 chiếc bánh chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy chiếc bánh?
Trả lời:
a. Có tất cả số chiếc bánh là:
6 x 4 = 24 (chiếc bánh)
Đáp số: 24 chiếc bánh
b. Mỗi hộp có số chiếc bánh là:
20 : 5 = 4 (chiếc bánh)
Đáp số: 4 chiếc bánh
B. Hoạt động ứng dụng
Câu 1 (Trang 12 Toán VNEN 3 tập 1 )
Em nghĩ ra số thích hợp điền vào chỗ chấm và trả lời câu hỏi:
Mẹ có 15 chiếc kẹo, mẹ chia đều số kẹo đó cho …. người. Hỏi mỗi người được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời:
Bài toán đưa ra cho ta biết mẹ có 15 chiếc kẹo. Vậy để 15 chiếc kẹo đó chia đều cho mọi người thì có hai trường hợp.
15 chiếc kẹo đó chia cho 3 người thì mỗi người sẽ được 5 chiếc kẹo
15 chiếc kẹo đó chia đều cho 5 người thì mỗi người sẽ được 3 chiếc kẹo
Vậy ta có thể điền vào chỗ chấm số 3 hoặc 5.
Mẹ có 15 chiếc kẹo, mẹ chia đều số kẹo đó cho 3 ( hoặc 5) người. Hỏi mỗi người được bao nhiêu chiếc kẹo?