Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi “Lập số”
Ví dụ: Em lấy ra 4 tấm “một trăm”, 3 thanh “một chục” và 5 ô vuông “đơn vị”.
Viết số: 435
Đọc: Bốn trăm ba mươi lăm
Các ví dụ khác:
Lấy 7 tấm “một trăm, 6 thanh “một chục” và 5 ô vuông “đơn vị”
– Viết số: 765
– Đọc: Bảy trăm sáu mươi lăm
Lấy 5 thanh “một trăm, 7 thanh “một chục” và 0 ô vuông ” đơn vị”
– Viết: 570
– Đọc: Năm trăm bảy mươi
Lấy 9 thanh “một trăm”, 3 thanh ” một chục” và 8 ô vuông “đơn vị”
– Viết: 938
– Đọc: Chín trăm ba mươi tám
2. Nghe thầy, cô giáo hướng dẫn (Sgk)
3. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | ||
8 | 5 | 7 | 4 | ||
9 | 8 | 2 | 5 |
Trả lời:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | 3152 | Ba nghìn một trăm năm mươi hai |
8 | 5 | 7 | 4 | 8574 | Tám nghìn năm trăm bảy mươi tư |
9 | 8 | 2 | 5 | 9825 | Chín nghìn tám trăm hai mươi lăm |
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 4 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết tiếp vào ô trống và chỗ chấm
Trả lời:
Câu 2 (Trang 5 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Trả lời:
Câu 3 (Trang 5 Toán VNEN 3 tập 2 )
Số:
Trả lời:
Câu 4 (Trang 5 Toán VNEN 3 tập 2 )
Số:
a. 3121; 3122; 3123; ….; ….; 3126
b. 1910; 1911; ….; ….; 1914; ……
c. 5674; 5675; ….; …..; …..; 5679
Trả lời:
a. 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126
b. 1910; 1911; 1912; 1913; 1914; 1915
c. 5674; 5675; 5676; 5677; 5678; 5679
Câu 5 (Trang 5 Toán VNEN 3 tập 2 )
Trả lời:
Viết số tròn nghìn thích hợp vào chỗ chấm:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu hỏi: Em hãy hỏi người thân trong gia đình, hoặc hàng xóm để tìm các ví dụ thực tế có sử dụng các số có 4 chữu số và viết vào vở
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Quãng đường em đi học dài 1500 cm
Bố mua quyển vở cho em hết 4500 đồng
Mẹ mua một cân bắp cải hết 9000 đồng
Trang trại nuôi gà bác hàng xóm có 3450 con gà
Chiếc ô tô chở được 5000kg thóc…..