Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi ” Lập số có bốn chữ số”
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
Trả lời:
Ví dụ:
a. Em lập số bằng các thẻ, bạn viết và đọc số đó
• 3 thẻ “một nghìn”, 5 thẻ “một trăm”, 5 thẻ “một chục” và 4 thẻ “một đơn vị”
Viết: 3554 → Ba nghìn năm trăm năm mươi tư
• 7 thẻ “một nghìn”, 2 thẻ “một trăm”, 2 thẻ “một chục” và 8 thẻ “một đơn vị”
Viết: 7228 → Bảy nghìn hai trăm hai mươi tám
• 9 thẻ “một nghìn”, 9 thẻ “một trăm”, 9 thẻ “một chục” và 9 thẻ “một đơn vị”
Viết: 9999 → Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
• 6 thẻ “một nghìn”, 5 thẻ “một trăm”, 8 thẻ “một chục” và 3 thẻ “một đơn vị”
Viết: 6583 → Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám
b. Em viết số có bốn chữ số, bạn lấy các thẻ tương ứng với số đã cho
4538: 6 thẻ “một nghìn”, 5 thẻ “một trăm”, 8 thẻ “một chục” và 3 thẻ “một đơn vị”
6868: 6 thẻ “một nghìn”, 8 thẻ “một trăm”, 6 thẻ “một chục” và 8 thẻ “một đơn vị”
7211: 7 thẻ “một nghìn”, 2 thẻ “một trăm”, 1 thẻ “một chục” và 1 thẻ “một đơn vị”
2. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | |
8 | 5 | 4 | 0 | ||
9 | 4 | 0 | 5 | ||
Tám nghìn không trăm mười sáu | |||||
7 | 0 | 0 | 2 |
Trả lời:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|
5 | 0 | 0 | 0 | 5000 | Năm nghìn |
3 | 7 | 0 | 0 | 3700 | Ba nghìn bảy trăm |
8 | 5 | 4 | 0 | 8540 | Tám nghìn năm trăm bốn mươi |
9 | 4 | 0 | 5 | 9405 | Chín nghìn bốn trăm linh năm |
8 | 0 | 1 | 6 | 8016 | Tám nghìn không trăm mười sáu |
7 | 0 | 0 | 2 | 7002 | Bảy nghìn không trăm linh hai |
3. Viết số thành tổng (theo mẫu):
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7
4253 = ….. + …… + ……. + ……
27681 = ….. + …… + ……. + ……
b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5= 4000 + 30 + 5
2701 = …… + …….. + …….+ ……..= ……..
5120 = ….. + …… + ……. + ……
3200 = ….. + …… + ……. + ……
2007 = …… + …….. + …….+ ……..= ……..
Trả lời:
a. 3257 = 3000 + 200 + 50 + 7
4253 = 4000 + 200 + 50 + 3
2781 = 2000 + 700 + 80 + 1
b. 4035 = 4000 + 0 + 30 + 5 = 4000 + 30 + 5
2701 = 2000 + 700 + 0 + 1 = 2000 + 700 + 1
5120 = 5000 + 200 + 0 + 0 = 5000 + 100 + 20
3200 = 3000 + 200 + 0 + 0 = 3000 + 200
2007 = 2000 + 0 + 0 + 7 = 2000 + 7
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 7 Toán VNEN 3 tập 2 )
Đọc các số sau: 8700, 5320, 4605, 7031, 4004
Trả lời:
Viết số | Đọc |
---|---|
8700 | Tám nghìn bảy trăm |
5320 | Năm nghìn ba trăm hai mươi |
4605 | Bốn nghìn sáu trăm linh năm |
7031 | Bảy nghìn không trăm ba mươi mốt |
4004 | Bốn nghìn không trăm linh bốn |
Câu 2 (Trang 7 Toán VNEN 3 tập 2 )
Chơi trò chơi: “Chính tả toán” (các em học sinh tự tổ chức chơi theo nhóm của mình)
Câu 3 (Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
Câu 4 (Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết các số thành tổng (theo mẫu):
a. 7621, 1973, 4545, 8888
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
b. 5005, 7200, 6030, 9108
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Trả lời:
a. 7621, 1973, 4545, 8888
7621 = 7000 + 600 + 20 + 1
1973 = 1000 + 900 + 70 + 3
4545 = 4000 + 500 + 40 + 5
8888 = 8000 + 800 + 80 + 8
b. 5005, 7200, 6030, 9108
5005 = 5000 + 5
7200 = 7000 + 200
6030 = 6000 + 30
9108 = 9000 + 100 + 8
Câu 5 (Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết các tổng thành số (theo mẫu):
a. 3000 + 400 + 50 + 6
5000 + 700 + 10 + 2
8000 + 300 + 90 + 9
Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
b. 6000 + 10 + 5
3000 + 300 + 3
7000 + 40
2000 + 9
Mẫu: 9000 + 10 + 6 = 9016
Trả lời:
a. 3000 + 400 + 50 + 6 = 3456
5000 + 700 + 10 + 2 = 5712
8000 + 300 + 90 + 9 = 8399
b. 6000 + 10 + 5 = 6015
3000 + 300 + 3 = 3303
7000 + 40 = 7040
2000 + 9 = 2009
Câu 6 (Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số, biết số đó gồm:
a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị
b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục
c. Sáu nghìn, bốn trăm
d. Sáu nghìn, 4 đơn vị
Trả lời:
Cách thực hiện ngoài nháp:
Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị
Ta có: 6000 + 400 + 40 + 4 = 6444
⇒ Vậy số đó là 6444
Với cách tính như vậy, ta điền kết quả vào bài tập như sau:
a. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị ⇒ 6444
b. Sáu nghìn, bốn trăm, bốn chục ⇒ 6440
c. Sáu nghìn, bốn trăm ⇒ 6400
d. Sáu nghìn, 4 đơn vị ⇒ 6004
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1 (Trang 8 Toán VNEN 3 tập 2 )
Em hỏi và viết vào vở năm sinh của những người trong gia đình
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Ông nội sinh năm: 1947
Bà nội sinh năm: 1949
Bố sinh năm: 1978
Mẹ sinh năm 1980
Em sinh năm: 2010
Em trai sinh năm 2014