Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi “chính tả toán”
Em đọc một số có bốn chữ số, bạn viết số đó
Ví dụ:
Đọc | Viết |
---|---|
Bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt | 7981 |
Hai nghìn không trăm sáu ba | 2063 |
Một nghìn năm trăm năm mươi lăm | 1955 |
Tám nghìn tám trăm chín mươi chín | 8899 |
2. Lập số 10 000 – Mười nghìn
Đọc kĩ hướng dẫn sách giáo khoa
3. Trò chơi” Đố bạn viết và đọc số”
Em đọc một số tròn nghìn bạn viết số đó
Ví dụ:
Đọc số | Viết số |
---|---|
Chín nghìn | 9000 |
Bảy nghìn | 7000 |
Năm nghìn | 5000 |
Bốn nghìn | 4000 |
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 10 Toán VNEN 3 tập 2 )
a. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
b. Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: 9500, 9600, ….., ….., 9900, …..
c. Viết các số tròn chục thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
a. Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là: 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10000.
b. Các số tròn trăm là: 9500, 9600, 9700, 9800, 9900, 10 000
c. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 2 (Trang 10 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết ô thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
Trả lời:
Câu 3 (Trang 10 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
2565 | ||
7802 | ||
1250 | ||
4999 | ||
9999 |
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
2564 | 2565 | 2566 |
7801 | 7802 | 7803 |
1249 | 1250 | 1251 |
4998 | 4999 | 5000 |
9998 | 9999 | 10 000 |
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1 (Trang 11 Toán VNEN 3 tập 2 )
Hỏi người lớn các sự kiện sau xảy ra vào năm nào, rồi ghi vào vở:
Cách mạng tháng Tám thành công
Chiến thắng Điện Biên Phủ
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
Trả lời:
Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945
Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng năm 1975