3. Các số đến 10000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

A. Hoạt động cơ bản

1. Thực hiện các hoạt động sau:

Tìm dấu <; =; > thích hợp để điền vào chỗ chấm:

96 …. 102     111 ….. 89

734 ….. 728     235 ….. 234 + 1

500 ….. 400

Nói với bạn cách so sánh?

Trả lời:

96 < 102     111 > 89

734 > 728     235 = 234 + 1

500 > 400

Cách so sánh là:

Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, ví dụ: 102 (3 chữ số); 98 (2 chữ số) ⇒ 98 < 102

Trong hai số có cùng số chữ số thì ta xét từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải,

ví dụ: 734 và 728 ta thấy:

Hàng trăm có 7 = 7

Hàng chục có 3 > 2

⇒ 734 > 728

2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)

3. Điền dấu < >:

945 … 1002     5218 …. 5216

7012 …. 8999     4923 ….. 4932

Trả lời:

945 < 1002     5218 > 5216

7012 > 6988     4923 < 4932

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 (Trang 15 Toán VNEN 3 tập 2 )

Điền dấu <; =; >:

1010 ….. 999     9650 ….. 8651

2361 ….. 3021     9156 ….. 6951

5617 ….. 5671     1965 …… 1956

7802 ….. 7803     6591 ….. 6590 + 1

Trả lời:

1010 > 999     9650 > 8651

2361 < 3021     9156 > 6951

5617 < 5671     1965 < 1956

7802 < 7803     6591 = 6590 + 1

Câu 2 (Trang 15 Toán VNEN 3 tập 2 )

Điền dấu <; =; >:

4562m …. 4089m     60 phút …. 1 giờ

982m …… 1 km     58 phút ….. 1 giờ

7m …… 700 cm     70 phút ….. 1 giờ

Trả lời:

4562m …. 4089m

4562m > 4089m

60 phút …. 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 60 phút = 1 giờ

982m …… 1 km

Đổi 1km = 1000m

⇒ 982m > 1km

58 phút ….. 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 58 phút > 1 giờ

7m …… 700 cm

Đổi 7m = 700 cm

⇒ 7m = 700cm

70 phút ….. 1 giờ

Đổi 1 giờ = 60 phút

⇒ 70 phút > 1 giờ

Câu 3 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

a. Tìm số lớn nhất trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574

b. Tìm số bé nhất trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027

Trả lời:

Cách thực hiện

Câu a: Các chữ số đều có 4 chữ số, vậy số lớn nhất là số có chữ số hàng nghìn lớn nhất.

Câu b: Các chữ số đều có 4 chữ số, vậy số bé nhất là số có chữ số hàng nghìn nhỏ nhất

Trả lời:

Trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574 số lớn nhất là 7524

Trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027 số bé nhất là 2870

Câu 4 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết các số 6504, 5640, 4506, 4650:

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn

Trả lời:

Thực hiện so sánh ta có kết quả như sau:

a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 6504 → 5640 → 4650 → 4506

b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4506 → 4650 → 5640 → 6504

Câu 2 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Nối mỗi ô với vạch chia thích hợp (theo mẫu):

Trả lời:

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1 (Trang 16 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết năm sinh của những người trong gia đình em, sau đó sắp xếp lại theo thứ tự: Ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau.

Trả lời:

Ông nội sinh năm: 1950

Bà nội sinh năm: 1952

Bố sinh năm: 1978

Mẹ sinh năm 1980

Em sinh năm: 2010

Em trai sinh năm 2014

⇒ Thứ tự ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau: 1950 → 1952 → 1978 → 1980 → 2010 → 2014

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 965

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống