Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi “Cách viết số của người La Mã”
a. Quan sát hình vẽ đồng hồ dưới đây, các số ở mặt đồng hồ bên phải, em hãy phát hiện cách sử dụng các chữ số La Mã để viết số.
b. Nêu số cần viết vào ô trống:
Trả lời:
a. Cách sử dụng số La Mã để viết số là:
Số La Mã | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
b. Viết số vào ô trống:
2. Nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)
3. Đọc các số viết bằng chữ La Mã dưới đây:
I, II, V, VI, VIII, X, IX, XII, XX, XXI
Trả lời:
I: Một II: Hai
IX: Chín XII: Mười hai
VI : Sáu VIII: Tám
XX: Hai mươi XXI: Hai mươi mốt
V: Mười
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Trả lời:
Hình a: Kim ngắn chỉ số 4, kim dài chỉ số 12 → đồng hồ chỉ 4 giờ
Hình b: Kim ngắn chỉ giữa số 8 và số 9, kim dài chỉ số 3 → đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút
Hình c: Kim ngắn chỉ giữa số 9 và số 10, kim dài chỉ số 6 → đồng hồ chỉ 9 giờ 30 phút
Câu 2 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Hai bạn đố nhau:
Một bạn nêu một số (chẳng hạn mười một), bạn kia phải viết số bằng chữ số La Mã?
Trả lời:
Ví dụ:
Bảy: VII
Tám: VIII
Mười hai: XII
Bốn: IV
Chín: IX
Năm: V
Câu 3 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trả lời:
Câu 4 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Dùng que tính xếp các số dưới đây bằng số La Mã: 8, 9, 19, 21
Trả lời:
Câu 5 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Có 3 que tính xếp thành số 6 như hình bên
Hãy nhấc một que tính và xếp lại để được số 4.
Trả lời:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1 (Trang 38 Toán VNEN 3 tập 2 )
Dùng que tính xếp số chỉ tuổi của em ( bằng chữ số la mã)
Trả lời:
Em năm nay 8 tuổi và số tuổi đó được xếp như sau: