Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi ” Đố bạn lập các số có năm chữ số”.
2. Lập số 100 000 – một trăm nghìn (sgk)
3. Chơi trò chơi “đố bạn viết và đọc số”
Một bạn đọc một số tròn chục nghìn, bạn kia viết số đó
Ví dụ:
bảy mươi tám nghìn : 78 000
Năm mươi chín nghìn: 59 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bốn mươi bảy nghìn: 47 000
Tám mươi môt nghìn: 81 000
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 63 Toán VNEN 3 tập 2 )
a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
50 000, 60 000, ….. , ….. , 90 000, ……
b. Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
50 000, 60 000, 70 000 , 80 000 , 90 000, 100 000
b. Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 2 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
Trả lời:
Câu 3 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
76 672 | ||
89 409 | ||
51 120 | ||
80 199 | ||
99 999 |
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
76 671 | 76 672 | 76 673 |
89 408 | 89 409 | 89 410 |
51 119 | 51 120 | 51 121 |
80 198 | 80 199 | 80 200 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Câu 4 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )
Tính số liền trước và số liền sau của mỗi số sau:
3470, 56 700, 61 099
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
3469 | 3470 | 3471 |
56 699 | 56 700 | 56 701 |
61 098 | 61 099 | 61 100 |