4. Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi ” Đố bạn lập các số có năm chữ số”.

2. Lập số 100 000 – một trăm nghìn (sgk)

3. Chơi trò chơi “đố bạn viết và đọc số”

Một bạn đọc một số tròn chục nghìn, bạn kia viết số đó

Ví dụ:

bảy mươi tám nghìn : 78 000

Năm mươi chín nghìn: 59 000

Sáu mươi nghìn: 60 000

Bốn mươi bảy nghìn: 47 000

Tám mươi môt nghìn: 81 000

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 (Trang 63 Toán VNEN 3 tập 2 )

a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

50 000, 60 000, ….. , ….. , 90 000, ……

b. Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

50 000, 60 000, 70 000 , 80 000 , 90 000, 100 000

b. Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 2 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:

Trả lời:

Câu 3 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
76 672
89 409
51 120
80 199
99 999

Trả lời:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
76 671 76 672 76 673
89 408 89 409 89 410
51 119 51 120 51 121
80 198 80 199 80 200
99 998 99 999 100 000

Câu 4 (Trang 65 Toán VNEN 3 tập 2 )

Tính số liền trước và số liền sau của mỗi số sau:

3470, 56 700, 61 099

Trả lời:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
3469 3470 3471
56 699 56 700 56 701
61 098 61 099 61 100

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1007

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống