4. Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

A. Hoạt động thực hành

Câu 1 (Trang 68 Toán VNEN 3 tập 2 )

Trò chơi “rút thẻ”

Lấy các bộ thẻ ghi các chữ số từ 0 đến 9. Mỗi bạn trong nhóm rút ra 5 thẻ. Xếp các thẻ để được một số có năm chữ số rồi đọc và viết số đó.

Sắp xêp thứ tự các sô của các bạn trong nhóm từ bé đến lớn

Trả lời:

Ví dụ:

Các số mà các bạn trong nhóm rút ra được là: 87436, 76394, 62336, 68353

87436: Tám mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi sáu

76394: Bảy mươi sáu nghìn ba trăm chín mươi tư

62336: Sáu mươi hai nghìn ba trăm ba mươi sáu

68353: Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi ba

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

62336 → 68353 → 76394 → 87436

Câu 2 (Trang 68 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết (theo mẫu):

Viết số Đọc số
70 306 Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu
58 215
42 037
Chín mươi chín nghìn không trăm mười ba
Tám mươi nghìn không trăm linh năm

Trả lời:

Viết số Đọc số
70 306 Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu
58 215 Năm mươi tám nghìn hai trăm mười lăm
42 037 Bốn mươi hai nghìn không trăm ba mươi bảy
99 013 Chín mươi chín nghìn không trăm mười ba
89 005 Tám mươi nghìn không trăm linh năm

Câu 3 (Trang 69 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 72310, 72320, …. , ….. , 72350, ….

b. 65 378, 65 379, ….. , 65 381, ……, ……,

c. 99 995, 99 996, …… , ……. , 99 999, ……

Trả lời:

a. 72 310, 72 320, 72 330 , 72 340 , 72 350, 72 360

b. 65 378, 65 379, 65 380 , 65 381, 65 382 , 65 383,

c. 99 995, 99 996, 99 997 , .99 998 , 99 999, 100 000

Câu 4 (Trang 69 Toán VNEN 3 tập 2 )

Tìm x:

a. x + 2000 = 6520     b. x – 3200 = 5410

c. x x 3 = 9630     d. x : 4 = 1210

Trả lời:

a. x + 2000 = 6520

x = 6520 – 2000

x = 4520

b. x – 3200 = 5410

x = 5410 + 3200

x = 8610

c. x x 3 = 9630

x = 9630 : 3

x = 3210

d. x : 4 = 1210

x = 1210 x 4

x = 4840

Câu 5 (Trang 69 Toán VNEN 3 tập 2 )

8 bao gạo như nhau cân nặng 400kg. Hỏi 5 bao gạo như thế cân bặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời:

Một bao gạo cân nặng số kg là:

400 : 8 = 50 (kg)

Vậy 5 bao gạo cân nặng số kg là:

50 x 5 = 250 (kg)

Đáp số: 250 kg

B. Hoạt động ứng dụng

Câu 1 (Trang 69 Toán VNEN 3 tập 2 )

Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam, hãy chỉ ra đỉnh núi nào cao nhất, đỉnh núi nào thấp nhất. Viết tên các đỉnh núi theo thứ tự giảm dần về độ cao.

Trả lời:

Quan sát bảng trên ta thấy:

Đỉnh núi Phan-xi-păng cao nhất với 3114m

Đỉnh núi Ba Vì thấp nhất với 1296m

Sắp xếp tên các đỉnh núi theo thứ tự giảm dần về độ cao:

Phan-xi-păng → Tây Côn Lĩnh → Tam Đảo → Bà Nà → Bạch Mã → Ba Vì.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 910

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống