Giải Toán 4 VNEN Tập 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

Câu 2. (trang 128 Toán 4 VNEN Tập 1). Trong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355, em hãy viết vào vở:

    a. Các số chẵn;

    b. Các số lẻ;

    c. Các số chia hết cho 5.

Trả lời:

Trong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355

    a. Các số chẵn là: 4568, 66814, 2050, 3576, 900

    b. Các số lẻ là: 3457, 2229, 2355

    c. Các số chia hết cho 5 là: 2050, 900 và 2355

Câu 3. (trang 129 Toán 4 VNEN Tập 1). Em hãy viết vào vở:

    a. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2;

    b. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.

Trả lời:

Ta có:

    a. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 346, 648 và 100

    b. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 3215, 5000, 4670

Câu 4. (trang 129 Toán 4 VNEN Tập 1). Trong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viết vào vở:

    a. Các số chia hết cho 2;

    b. Các số chia hết cho 5;

    c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Trả lời:

Trong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:

    a. Các số chia hết cho 2 là 480, 296, 2000, 9010 và 324

    b. Các số chia hết cho 5 là 345, 480, 2000, 3995, 9010

    c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480, 2000, 9010

Câu 5. (trang 129 Toán 4 VNEN Tập 1). Với các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở:

    a. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;

    b. Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;

    c. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.

Trả lời:

Với 3 số: 8, 0, 5 ta có:

    a. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508, 580, 850

    b. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805, 850, 580

    c. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Em hãy đọc các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 cho mẹ nghe.

Lời giải

Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số có tận cùng là chữ số 0.

Vậy các số đó là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1012

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống