Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A
A. Hoạt động thực hành
Câu 1.(Trang 129 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi “rút thẻ”
– Mỗi bạn rút một tấm thẻ, đọc và giải thích nội dung ghi trên thẻ rồi lấy ví dụ minh họa cho các bạn trong nhóm nghe.
Trả lời:
Câu 2.(Trang 129 Toán 5 VNEN Tập 2):
a. Tính vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 125km trong 2 giờ 30 phút
b. Hoa đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ từ nhà đến bến xe hết nửa giờ. Hỏi nhà Hoa cách bến xe bao nhiêu km?
c. Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 3km. Hỏi người đó đã đi trong bao lâu?
Trả lời:
a. Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
125 : 2,5 = 50 (km/giờ)
Đáp số: 50 km/giờ
b. Đổi: 30 phút = 0,5 giờ
Nhà Hoa cách bến xe số km là:
12 x 0,5 = 6 (km)
Đáp số: 6 km
c. Thời gian người đó đi được 3 km là:
3: 5 = 0,6 (giờ) = 36 (phút)
Đáp số: 36 phút
Câu 3.(Trang 129 Toán 5 VNEN Tập 2):
Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
Trả lời:
– Vận tốc của ô tô là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
– Vận tốc của xe máy là: 60 : 2 = 30 (km/giờ)
– Thời gian xe máy đến điểm B là: 90 : 30 = 3 (giờ)
– Vậy thời gian ô tô đến trước xe máy là: 3 – 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ
Câu 4.(Trang 129 Toán 5 VNEN Tập 2):
Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô đi từ A bằng 23 vận tốc đi từ B?
Trả lời:
Một giờ hai ô tô có tổng vận tốc là:
180 : 2 = 90 (km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
(90 : 5) x 2 = 36 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
90 – 36 = 54 (km/giờ)
Đáp số:
Ô tô đi từ A: 36 km/giờ
Ô tô đi từ B: 54 km/giờ
B
B. Hoạt động ứng dụng
Câu 1.(Trang 130 Toán 5 VNEN Tập 2):
– Em hỏi từng người trong gia đình các thông tin về phương tiện đi lại, quãng đường, thời gian đi từ nhà đến trường, đến nơi làm việc rồi tính vận tốc của từng người.
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Tên | Phương tiện đi lại | Quãng đường | Thời gian | Vận tốc |
---|---|---|---|---|
Bố em | Ô tô | 7km | 12 phút | 35km/giờ |
Mẹ | Xe máy | 4km | 12 phút | 20km/giờ |
Chị gái | Xe đạp điện | 3km | 9,6 phút | 18km/giờ |
Em | Đi bộ | 500m | 5 phút | 100m/phút |
MORE