Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A
A. Hoạt động cơ bản
(Trang 34 Toán 5 VNEN Tập 1Chơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.
a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trả lời:
Lớn hơn mét | ||
---|---|---|
km | hm | dam |
1km = 10 hm = 1000 m | 1hm = 10 dam = |
1dam = 10 m = |
Mét | ||
m | ||
1m = 10dm = |
||
Bé hơn mét | ||
dm | cm | mm |
1dm = 10 cm = |
1cm = 10mm = |
1mm = |
b. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.
+ Đơn vị bé bằng
B
B. Hoạt động thực hành
Câu 1.(Trang 35 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
Câu 2.(Trang 35 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8km 23m = …. m;
1045m = …. km … m;
12m 4cm = …. cm;
678cm = …. m …. cm.
Trả lời:
8km 23m = 8023 m;
1045m = 1 km 45 m;
12m 4cm = 1204 cm;
678cm = 6 m 78 cm.
Câu 3.(Trang 35 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):
Số liệu đo về độ dài một số vật | ||
---|---|---|
Chiều cao bàn học | 1m 20 cm | 120cm |
Chiều cao cửa ra vào | 2m 15 cm | …. cm |
Chiều dày quyển sách | 1cm 5mm | …. mm |
Chiều dài bút chì | 14cm | …. mm |
Trả lời:
Số liệu đo về độ dài một số vật | ||
---|---|---|
Chiều cao bàn học | 1m 20 cm | 120cm |
Chiều cao cửa ra vào | 2m 15 cm | 215cm |
Chiều dày quyển sách | 1cm 5mm | 15mm |
Chiều dài bút chì | 14cm | 140mm |
C
C. Hoạt động ứng dụng
Hãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
– Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).
Trả lời:
Gợi ý: Mỗi người tự liên hệ với bản thân và điền vào như ví dụ mẫu dưới đây
– Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng 500m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng 1000m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng 1500 m (hay 1 km 500 m).
MORE