Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A
A. Hoạt động cơ bản
Câu 1.(Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1): Chơi trò chơi: “Đọc, viết số thập phân”.
– Mỗi bạn viết một chữ số lên tấm thẻ: 2, 3, 4, và “,”.
– Xếp các tấm thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy để tạo được nhiều số thập phân khác nhau. Đọc số thập phân tìm được, nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.
Trả lời:
Số | Đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
2,34 | Hai phẩy ba mươi bốn | 2 | 34 |
23,4 | Hai mươi ba phẩy bốn | 23 | 4 |
32,4 | Ba mươi hai phẩy bốn | 32 | 4 |
42,3 | Bốn mươi hai phẩy ba | 42 | 3 |
43,3 | Bốn mươi ba phẩy ba | 43 | 3 |
24,3 | Hai mươi tư phẩy ba | 24 | 3 |
3,24 | Ba phẩy hai mươi bốn | 3 | 24 |
4,23 | Bốn phẩy hai mươi ba | 4 | 23 |
4,32 | Bốn phẩy ba mươi hai. | 4 | 32 |
Câu 2.(Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1): Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: (Sgk)
Câu 3.(Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1): Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)
Câu 4.(Trang 58 Toán 5 VNEN Tập 1):
– Đọc số thập phân 549,8012. Nêu phần nguyên, phần thập phân và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau trong số thập phân đó.
Trả lời:
549, 8012 đọc là: Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai.
549, 8012 có phần nguyên là 549, phần thập phân là 8012.
B
B. Hoạt động thực hành
Câu 1.(Trang 59 Toán 5 VNEN Tập 1):
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
4, 16 203,60 2213,54 0,089
Trả lời:
– Đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:
4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16
203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.
Số thập phân | Hàng trăm | Hàng chục | hàng đơn vị | hàng phần mười | hàng phần trăm | hàng phần nghìn | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4,16 | 4 | , | 1 | 6 | |||
203,60 | 2 | 0 | 3 | , | 6 | 0 | |
2213,54 | 22 | 1 | 3 | , | 5 | 4 | |
0,089 | 0 | , | 0 | 8 | 9 |
Câu 2.(Trang 59 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, bảy phần mười
b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm
e. Không đơn vị, sáu phần nghìn
Trả lời:
a. Sáu đơn vị, bảy phần mười | 6,7 |
b. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm | 32,87 |
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn | 55,555 |
d. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm | 7003,04 |
e. Không đơn vị, sáu phần nghìn | 0,06 |
Câu 3.(Trang 60 Toán 5 VNEN Tập 1):
a. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:
b. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân
Trả lời:
a. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:
b. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân
Câu 4.(Trang 60 Toán 5 VNEN Tập 1):
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
Trả lời:
Phân số thập phân | Số thập phân | Đọc |
---|---|---|
72,1 | Bảy mươi hai phẩy một | |
20,15 | Hai mươi phẩy mười lăm | |
4,619 | Bốn phẩy sáu trăm mười chín | |
0,1234 | Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi bốn |
Câu 5.(Trang 60 Toán 5 VNEN Tập 1): Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):
Giá trị của /Số | 3,759 | 37,59 | 375,9 | 3759 |
---|---|---|---|---|
Chữ số 7 | ||||
Chữ số 3 | ||||
Chữ số 5 | ||||
Chữ số 9 |
Trả lời:
Giá trị của /Số | 3,759 | 37,59 | 375,9 | 3759 |
---|---|---|---|---|
Chữ số 7 | 7 | 70 | 700 | |
Chữ số 3 | 3 | 30 | 300 | 3000 |
Chữ số 5 | 5 | 50 | ||
Chữ số 9 | 9 |
C
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1.(Trang 60 Toán 5 VNEN Tập 1):
– Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:
Tên | Độ cao |
---|---|
Phan-xi-păng | 3,143km |
Bạch Mã | 1,444km |
Tam Đảo | 1,59km |
Tây Côn Lĩnh | 2,428km |
a. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở
b. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết
Trả lời:
a. Các số thập phân có ở bảng là:
3,143 1,444 1,59 2,428
b. Phần ngyên và phần thập phân của mỗi số:
3,143: có phần nguyên là 3, phần thập phân là 143
1,444: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 444
1,59: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 59
2,428: có phần nguyên là 2, phần thập phân là 428
MORE