Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A
A. Hoạt động thực hành
Câu 2.(Trang 133 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phân số/ hỗn số | Số thập phân | Tỉ số phần trăm |
---|---|---|
0,75 | 75% | |
Trả lời:
Phân số/ hỗn số | Số thập phân | Tỉ số phần trăm |
---|---|---|
0,75 | 75% | |
0,8 | 80% | |
3,5 | 350% | |
1,88 | 188% |
Câu 3.(Trang 133 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là …..
b. 30% của 78m là ……
c. 45% diện tích một khu vườn 2700m2. khu vườn đó có diện tích là …..
Trả lời:
a. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là 46,66%
b. 30% của 78m là 23,4m
c. 45% diện tích một khu vườn 2700m2. khu vườn đó có diện tích là 6000m2
Câu 4.(Trang 134 Toán 5 VNEN Tập 1): Giải bài toán sau:
– Một gói trà tam thất – xạ đen nặng 2g có thành phần như sau: tam thất 1g, xạ đen 0,5g, hoa chè: 0,5g. Hãy tính tỉ số phần trăm của lượng tam thất, xạ đen, hoa hòe so với cả gói.
Trả lời:
– Tỉ số phần trăm lượng tam thất so với cả gói là:
1: 2 = 0,5 = 50%
– Tỉ số phần trăm lượng xạ đen và hoa hòe là:
0,5 : 2 = 0,25 = 25%
Đáp số:
tam thất 50%
xạ đen, hoa hòe : 25%
Câu 5.(Trang 134 Toán 5 VNEN Tập 1): Giải bài toán sau:
– Một cửa hàng sữa có tất cả 6500 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 45% số sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa chưa bán?
Trả lời:
– Số thùng sữa cửa hàng đó đã bán là:
6500 : 100 x 45 = 2925 (thùng sữa)
– Vậy số thùng sữa còn lại cửa hàng chưa bán là:
6500 – 2925 = 3575 (thùng sữa)
Đáp số: 3575 thùng sữa
Câu 6.(Trang 134 Toán 5 VNEN Tập 1): Giải bài toán sau:
– Bác Lan bán hoa quả bị lỗ 65000 đồng. Bác nói tính ra bị lỗ 5% tiền vốn. Hỏi số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là bao nhiêu tiền?
Trả lời:
– Số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là:
65000 : 5 x 100 = 1 300 000 (đồng)
Đáp số: 1 300 000 đồng
B
B. Hoạt động thực hành
(Trang 134 Toán 5 VNEN Tập 1) Hãy viết tiếp vào bảng số liệu về lớp em dưới đây:
– Tính tỉ số phần trăm của:
Số học sinh nam ở từng nhóm và số học sinh cả lớp
Số học sinh nữ ở từng nhóm và số học sinh cả lớp
Tổng số học sinh nam và số học sinh cả lớp
Tổng số học sinh nữ và số học sinh cả lớp
Số liệu về lớp em
Tổng số học sinh cả lớp: …….
Số bạn nam | Số bạn nữ | Tổng số | |
---|---|---|---|
Nhóm 1 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Nhóm 2 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Nhóm 3 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Nhóm 4 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Nhóm 5 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Nhóm 6 | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) | ….(chiếm ……%) |
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Số liệu về lớp em
Tổng số học sinh cả lớp: 50 học sinh
Số bạn nam | Số bạn nữ | |
---|---|---|
Nhóm 1 | 3 (chiếm 6%) | 7 (chiếm 14%) |
Nhóm 2 | 4 (chiếm 8%) | 6 (chiếm 12%) |
Nhóm 3 | 4 (chiếm 8%) | 6 (chiếm 12%) |
Nhóm 4 | 5 (chiếm 10%) | 5 (chiếm 10%) |
Nhóm 5 | 4 (chiếm 8%) | 6 (chiếm 12%) |
Tổng số | 20 (chiếm 40 %) | 30 (chiếm 60%) |
MORE