Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
A
A. Hoạt động cơ bản
Câu 1.(Trang 6 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
– Thi đua nhau viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trả lời:
a. cm, dm là đơn vị đo chiều dài
1dm = 10 cm
b. cm2, dm2 là đơn vị đo diện tích
1dm2= 100cm2
Câu 2.(Trang 6 Toán 5 VNEN Tập 2): Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)
Câu 3.(Trang 7 Toán 5 VNEN Tập 2):
a. Đọc các số đo thể tích sau: 83cm3; 54,3dm3;
b. Viết các số đo: Ba mươi bảy đê xi mét khối; năm phần tám xăng ti mét khối
Trả lời:
a. Đọc:
83cm3: Tám mươi ba xăng ti mét khối;
54,3dm3: Năm mươi bốn phẩy ba đề xi mét khối;
b. Viết số:
Ba mươi bảy đê xi mét khối → 37 dm3
Năm phần tám xăng ti mét khối →
B
B. Hoạt động thực hành
Câu 1.(Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết | Đọc |
---|---|
85cm3 | Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối |
604dm3 | |
23,02dm2 | |
|
|
Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối | |
Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối | |
Bốn phần chín xăng-ti-mét khối |
Trả lời:
Viết | Đọc |
---|---|
85cm3 | Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối |
604dm3 | Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối |
23,02dm2 | Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối |
|
Ba phần tám xăng-ti-mét khối |
428cm3 | Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối |
9,103dm3 | Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối |
|
Bốn phần chín xăng-ti-mét khối |
Câu 2.(Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1dm3 = ….cm3
10,2dm3 = ….cm3
634dm3 = ….cm3
0,8dm3= …..cm3
b. 6000cm3 = …..dm3
234 000dm3 = ……cm3
Trả lời:
a. 1dm3 = 1000 cm3
10,2dm3 = 10200 cm3
634dm3 = 634000 cm3
0,8dm3= 800 cm3
b. 6000cm3 = 6 dm3
234 000dm3 = 234 cm3
C
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1.(Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2):
– Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 120 dm3. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời:
– Ta có: 1dm3 = 1 lít
⇒ 120 dm3 = 120 lít
– Vâỵ bể cá đó chứa được nhiều nhất là 120 lít nước.
MORE