Chương 1: Số hữu tỉ, số thực

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

A. Hoạt động khởi động

Câu 1: (trang 39 toán 7 VNEN tập 1). Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Lời giải:

có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn;

có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn;

có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn;

có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 2: (trang 39 toán 7 VNEN tập 1). Điền các kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào chỗ chấm

-1 … Q;

3 … N;

-2,53 … Q;

0,2(35) … Z.

Lời giải:

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Câu 1: Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 39

Câu 2: (trang 39 toán 7 VNEN tập 1). a) So sánh các cặp số sau

a) 5,1 và 5,0001

b) 12,6 và 12,590

c) 1,325… và 1,372…

d) 4,7598… và 4,7593…

Lời giải:

a) 5,1 > 5,0001

b) 12,6 >12,590

c) 1,325… < 1,372…

d) 4,7598… > 4,7593.

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1: (trang 40 toán 7 VNEN tập 1). Điền các kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào chỗ chấm:

5,2 … Q;

4,6351 … I;

-7,0903 … Q;

1,333 … I

Lời giải:

5,2 ∈ Q;

4,6351 ∈ I;

-7,0903 ∉ Q;

1,333 ∈ I.

Câu 2: (trang 40 toán 7 VNEN tập 1). a) Viết bốn số đều là:

– Số tự nhiên

– Số hữu tỉ

– Số vô tỉ

– Số nguyên tố.

b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không?

Lời giải:

a) Viết bốn số đều là:

– Số tự nhiên: 1; 2; 3; 4

– Số hữu tỉ: 1; 1,75; 2,(3);

– Số vô tỉ: 1,297527…; -2,01942…; 10,2315…; 5,5821…

– Số nguyên tố: 2; 3; 5; 7

b) Không có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Mọi số hữu tỉ đều chỉ có thể biểu diễn thập phân hoặc hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Câu 3: (trang 40 toán 7 VNEN tập 1). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

– Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.

– Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.

– Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.

Lời giải:

– Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.     Đ

– Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.                                  Đ

– Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.                            S

Câu 4: (trang 40 toán 7 VNEN tập 1). Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm

a) 3,02 … 3,01;

b) 7,548 … 7,513;

c) 0,47854 … 0,49826;

d) 2,424242… … -2,424242…

Lời giải:

a) 3,02 > 3,01;

b) 7,548 > 7,513;

c) 0,47854 < 0,49826;

d) 2,424242… > -2,424242…

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 948

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống