Chương 1: Số hữu tỉ, số thực

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức

Câu 1: (trang 21 toán 7 VNEN tập 1).

a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 21

c) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x≠0)

Lời giải:

a)

c)

Câu 2: (trang 22 toán 7 VNEN tập 1).

a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:

Phép tính Kết quả
37.32
59.57
211:28
58:55

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 22

c) Thực hiện các phép tính sau:

Lời giải:

a)

Phép tính Kết quả
37.32 39
59.57 516
211:28 23
58:55 53

c)

Câu 3: (trang 23 toán 7 VNEN tập 1).

a) Tính rồi so sánh:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 23

c) Thực hiện các phép tính:

Lời giải:

Câu 4: (trang 23 toán 7 VNEN tập 1).

a) Thực hiện các hoạt động sau

Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:

Tính So sánh
(2.3)2 = … 22.32=… (2.3)2…22.32
[(-0,5).4]3 = … (-0,5)3.43=… [(-0,5).4]3 … (-0,5)3.43

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 23

c) Tính:

Lời giải:

a)

Tính So sánh
(2.3)2 = 36 22.32= 36 (2.3)2 = 22.32
[(-0,5).4]3 = -8 (-0,5)3.43= -8 [(-0,5).4]3 = (-0,5)3.43

c)

Câu 5: (trang 24 toán 7 VNEN tập 1).

a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:

b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 24

c) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn:

Lời giải:

a)


C. Hoạt động luyện tập

Câu 1 : (trang 24 toán 7 VNEN tập 1). Tính

Lời giải:

Câu 2: (trang 24 toán 7 VNEN tập 1). Tính

Lời giải:

Câu 3: (trang 24 toán 7 VNEN tập 1). Viết mỗi số dưới dạng một lũy thừa

Lời giải:

Câu 4: (trang 24 toán 7 VNEN tập 1). Tìm x, biết:

Lời giải:

Câu 5: (trang 24 toán 7 VNEN tập 1). Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải:

Câu 6: (trang 25 toán 7 VNEN tập 1). Tính

Lời giải:

Câu 7: (trang 25 toán 7 VNEN tập 1). Viết các số (0,36)8 và (0,216)4 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6.

Lời giải:

(0,36)8 = (0,6 . 0,6)8 = [(0,6)2]8 = (0,6)16; (

0,216)4 = (0,6 . 0,6 . 0,6)4 = [(0,6)3]4 = (0,6)12.

Câu 8: (trang 25 toán 7 VNEN tập 1). Tìm m, n, p, biết:

Lời giải:

D.E. Hoạt động vận dụng & Tìm tòi mở rộng

Câu 1: (trang 25 toán 7 VNEN tập 1). So sánh các cặp số sau:

a) 128 và 812;

b) (-5)39 và (-2)91.

Lời giải:

a) 128 = 122.4 = (122)4 = 1444 và 812 = 83.4 = (83)4 = 5124

Vì 1444 < 5124 nên 128 < 812.

b) (-5)39 = (-5)3.13 = [(−5)3]13 = (-125)13 và (-2)91 = (-2)7.13 = [(−2)7]13 = (-128)13

Vì (-125)13 > (-128)13 nên (-5)39 > (-2)91.

Câu 2: (trang 25 toán 7 VNEN tập 1). Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x16 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa;

b) Lũy thừa của x4;

c) Thương của hai lũy thừa.

Lời giải:

a) x16 = x2+14 = x2 . x14;

b) x16 = x4.4 = (x4)4;

c) x16 = x18−2 = x18 : x2.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1114

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống