Chương I: Tứ giác

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Hoạt động khởi động

(Trang 76 Toán 8 VNEN Tập 1)

Bạn hãy nhắc lại, thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?

Lời giải:

Đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó.

B. Hoạt động hình thành kiến thức

C. Hoạt động luyện tập

1 (Trang 79 Toán 8 VNEN Tập 1)

2 (Trang 79 Toán 8 VNEN Tập 1)

Vẽ tam giác ABC.

a) Tìm điểm M là đối xứng của điểm C qua đường thẳng AB.

b) Hai tam giác ABC và ABM có bằng nhau hay không? Vì sao?

Lời giải:

b) Xét ΔCOA và ΔMOA, có:

CO = MO (C đối xứng M qua AB)

AO chung

⇒ ΔCOA = ΔMOA (c.g.c) ⇒ CA = AM.

Chứng minh tương tự, ta có CB = BM.

Xét ΔCAB và ΔMAB, có:

CA = AM (cmt)

AB chung

CB = BM (cmt)

⇒ ΔCAB = ΔMAB (c.c.c)

3 (Trang 79 Toán 8 VNEN Tập 1)

Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?

a) Nếu ba điểm không thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng không thẳng hàng.

b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.

c) Một đường tròn có vô số trục đối xứng.

d) Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng.

Lời giải:

a) Đúng;

b) Đúng;

c) Đúng;

d) Sai (vì đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là đường thẳng AB và đường trung trực của đoạn AB).

D. Hoạt động vận dụng

1 (Trang 5 Toán 8 VNEN Tập 1)

2 (Trang 80 Toán 8 VNEN Tập 1)

Hình nào sau đây có trục đối xứng?

Lời giải:

Các hình có trục đối xứng là các hình a, b, c, d, e, f, h.

3 (Trang 80 Toán 8 VNEN Tập 1)

Cho

và điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy.

a) So sánh các độ dài OB và OC.

b) Tính số đo góc BOC.

Lời giải:

a) Ox là đường trung trực của AB nên OA = OB.

Oy là đường trung trực của AC nên OA = OC.

⇒ OB = OC.

b) Xét tam giác AOB cân tại O (do OA = OB), có:

Xét tam giác AOC cân tại O (do OA = OC), có:

Như vậy:

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1149

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống