Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
1. Viết tên 2 đến 3 cây có ở địa phương em và hoàn thành bảng sau:
Tên cây | Đặc điểm | Dùng làm gì? | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thân | Rễ | lá | hoa | Quả | ||
Ví dụ: Cây rau cải | Thân thảo, mọc đứng | Cọc | Khá to, màu xanh | Nhỏ, màu vàng | Nhỏ và dài | Làm thức ăn |
1………… | ||||||
2………… | ||||||
3………… |
Trả lời:
Tên cây | Đặc điểm | Dùng làm gì? | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thân | Rễ | lá | hoa | Quả | ||
Ví dụ: Cây rau cải | Thân thảo, mọc đứng | Cọc | Khá to, màu xanh | Nhỏ, màu vàng | Nhỏ và dài | Làm thức ăn |
1. Cây nhãn | Thân gỗ, mọc thẳng | Cọc | nhỏ, màu xanh | nhỏ, màu vàng, từng chùm | tròn, màu vàng sạm | Làm thức ăn |
2. Dưa leo | Thân thảo, thân leo | cọc | khá to, hình trái tim, màu xanh | nhỏ, vàng, năm cánh | màu xanh, dài | làm thức ăn |
3. Cây hoa cúc | Thân thảo, mọc thẳng | cọc | nhỏ, màu xanh | màu vàng | trang trí, làm trà |
2. Chọn trong mỗi nhóm động vật 1 đến 2 con vật có ở địa phương và hoàn thành bảng sau:
Tên nhóm động vật | Tên con vật | Có lợi/ có hại đối với con người |
---|---|---|
côn trùng | ||
cá | ||
chim | ||
thú |
Trả lời:
Tên nhóm động vật | Tên con vật | Có lợi/ có hại đối với con người |
---|---|---|
côn trùng | 1. Con muỗi 2. Con ong |
Con muỗi có hai Con ong có lợi |
cá | 1. Cá mập 2. Cá voi |
Cá mập có hại Cá voi có lợi |
chim | 1. Chim diều hâu 2. Chim sẻ |
Chim diều hâu có hại Chim sẻ có lợi |
thú | 1. Con chó sói 2. Con trâu |
Con chó sói có hại Con trâu có lợi |
3. Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
Trả lời:
4. Chọn các cụm từ trong ô chữ để hoàn thành các câu sau (vệ tinh, mặt trời, hành tinh, trái đất):
– Trái đất chuyển động quanh …………….. nên nó được gọi là ……………
– Mặt trăng chuyển động quanh …………….. nên nó được gọi là …………….
Trả lời:
– Trái đất chuyển động quanh Mặt trời nên nó được gọi là hành tinh
– Mặt trăng chuyển động quanh Trái đất nên nó được gọi là vệ tinh