Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
Câu hỏi trang 136 Khoa học tự nhiên lớp 6 – Cánh diều: 1. Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín) và lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm.
Trả lời:
Tên nhóm thực vật |
Đặc điểm phân chia |
Ví dụ |
Rêu |
– Chưa có hệ mạch – Sinh sản bằng bào tử |
Rêu |
Dương xỉ |
– Có hệ mạch – Chưa xuất hiện hoa và hạt – Sinh sản bằng bào tử |
Dương xỉ, rau bợ |
Hạt trần |
– Có hệ mạch – Không có hoa và có hạt trần – Sinh sản bằng hạt |
Thông, tùng, vạn tuế |
Hạt kín |
– Có hệ mạch – Có hoa và có hạt kín – Sinh sản bằng hạt |
Táo, cam, đào, quất |
code mẫu -> overline text
Câu hỏi trang 136 Khoa học tự nhiên lớp 6 – Cánh diều: 2. Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây.
Trả lời:
– Khóa lưỡng phân phân loại:
Các bước |
Đặc điểm |
Tên động vật |
1a 1b |
Không xương sống |
Sứa, giun đất, ốc sên |
Có xương sống |
Chim, hổ, cá, ếch, rắn |
|
2a 2b |
Hệ thần kinh dạng lưới |
Sứa |
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch |
Giun đất, ốc sên |
|
3a 3b |
Không có vỏ |
Giun đất |
Có vỏ |
Ốc sên |
|
4a 4b |
Thụ tinh ngoài |
Cá, ếch |
Thụ tinh trong |
Rắn, hổ, chim |
|
5a 5b |
Hô hấp qua da và phổi |
Ếch |
Hô hấp qua mang |
Cá |
|
6a 6b |
Có lông |
Hổ, chim |
Không có lông |
Rắn |
|
7a 7b |
Biết bay |
Chim |
Không biết bay |
Hổ |
– Cây phân loại:
Câu hỏi trang 136 Khoa học tự nhiên lớp 6 – Cánh diều: 3. Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình.
Trả lời:
Báo cáo tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương
Họ và tên: Nguyễn Thị Y
Lớp: 6A2
Địa điểm tìm hiểu sinh vật: Vườn quốc gia Ba Vì
Nội dung tìm hiểu: Sự đa dạng sinh vật ở địa phương
Kết quả tìm hiểu:
Phiếu quan sát thực vật
TT |
Tên cây |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm thực vật |
Vai trò của cây |
Ghi chú |
1 |
Hoa dã quỳ |
Vườn quốc gia Ba Vì |
Trên cạn |
Hạt kín |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cung cấp phấn và mật hoa cho các loài côn trùng |
|
2 |
Cây bách xanh |
Trên cạn |
Hạt kín |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cho bóng mát – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
|
3 |
Cây thông tre |
Trên cạn |
Hạt trần |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Cho bóng mát – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
|
4 |
Quyết thân gỗ |
Trên cạn |
Dương xỉ |
– Lọc bớt CO2 và bụi trong không khí – Cung cấp O2 cho sinh quyển – Là nơi cư trú của nhiều sinh vật |
– Là loài thực vật quý hiếm |
Phiếu quan sát động vật
TT |
Tên động vật |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm động vật |
Vai trò của động vật |
Ghi chú |
1 |
Cầy gấm |
Vườn quốc gia Ba Vì |
Trên cạn |
ĐVCXS Lớp Thú |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật quý hiếm |
|
2 |
Thằn lằn tai Ba Vì |
Trên cạn, nơi khô ráo |
ĐVCXS Lớp Bò sát |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật đặc hữu |
|
|
3 |
Gà lôi trắng |
Trên cạn |
ĐVCXS Lớp Chim |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Là loài động vật quý hiếm |
|
|
4 |
Ếch vạch |
Trên cạn, nơi ẩm ướt |
ĐVCXS Lớp Lưỡng cư |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Ăn côn trùng gây hại – Là loài động vật đặc hữu |
|
|
5 |
Bướm phượng Helen |
Trên cạn |
ĐVKXS Lớp Côn trùng |
– Cung cấp giống để duy trì số lượng cá thể loài – Thụ phấn cho cây – Là động vật có trong sách đỏ VN |
|
*Chú thích:
– ĐVCXS: Động vật có xương sống
– ĐVKXS: Động vật không xương sống
code mẫu -> overline text