Unit 2: Days

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Look at the programme for Special days at Highfield School. Check ant new words. Which activities interest you? Which don’t interest you?

(Xem chương trình cho những ngày Đặc biệt tại Trường Highfield. Kiểm tra các từ mới của kiến. Những hoạt động nào bạn quan tâm? Bạn không thích cái nào?)

Hướng dẫn làm bài

My favorite activities are dance competition, culture quiz and costume competition

Hướng dẫn dịch

Hoạt động ưa thích của tớ là cuộc thi nhảy, các câu đố về văn hóa và cuộc thi về trang phục.

2. Watch or listen and complete the dialogue. What do Daisy and Gareth decide to do?

( Xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại. Daisy và Gareth quyết định làm gì)

Hướng dẫn làm bài

1. cooking class     2. concert      3. disco     

4. dance competition                   5. Disco

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening

Hướng dẫn dịch

Daisy: Xin chào, International Day ở trường học vào thứ Bảy.

Gareth: Ừ đúng rồi, ngày đấy có những gì vậy?

Daisy: Có rất nhiều thứ, nhìn kìa !

Gareth: Mmm, cậu muốn làm gì vậy?

Daisy: Tớ không thật sự hứng thú với lớp học nấu ăn.

Gareth: Không á? Tớ thích buổi hòa nhạc vào buổi chiều.

Daisy : Ừ thế còn buổi biểu diễn disco thì sao?

Gareth: Ok, vậy mình sẽ đi đến cuộc thi nhảy và buổi hòa nhạc. Sau đó chúng ta có thể đến buổi biểu diễn disco vào buổi tối.

Daisy: Được thôi

4. Study the Key Phrase. Then complete the mini- dialogue. Use some Of the ideas from the Family Fun Day programme in exercise 1

(Nghiên cứu Cụm từ chính. Sau đó hoàn thành đoạn hội thoại nhỏ. Sử dụng một số ý tưởng từ chương trình Ngày vui gia đình trong bài tập 1)

Hướng dẫn làm bài

want to do; sound of the music; fireworks ; music concert/ fireworks

Hướng dẫn dịch

A: Chủ nhật là Family Fun Day ở trường học. Bạn muốn làm gì?

B: Tớ thích âm nhạc

A: Được, vậy còn về buổi biểu diễn pháo hoa thì sao?

B: Ok. Vậy chúng ta sẽ cùng đi đến buổi hòa nhạc với buổi biểu diễn pháo hoa nhé.

5. Work in pairs. Look at the cinema programme. Prepare and practise a new dialogue. Use the dialogue in exercise 2 and the Key Phrase

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào chương trình điện ảnh. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài tập 2 và Cụm từ khóa)

Hướng dẫn làm bài

A: Hi, there are be a lot of new films on Saturday.

B: Oh yes. What’s on?

A: A list of new films

B: What do you want to see?

A: I’m not really interested in the Ocean Paradise

B: Ok, so what about the Hunger Sports Part one?

A: Yes, i like it

B: Great. Let go to the Vista cinema to see Hunger Sports Part one

Hướng dẫn dịch

A: Xin chào, có rất nhiều phim mới vào thứ bảy. 

B: Ồ vâng. Cái gì vậy? 

A: Danh sách các bộ phim mới 

B: Cậu muốn xem gì? 

A: Tợ không thực sự hứng thú với Ocean Paradise 

B: Ok, vậy còn Hunger Sports Phần một thì sao? 

A: Được, tớ thích nó

 B: Tuyệt vời. Hãy đến rạp chiếu phim Vista để xem Hunger Sports Phần một

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 903

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống