Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check

( Nối các từ ở trong bảng với bức tranh từ 1-15 sau đó nghe và kiểm tra lại)

Hướng dẫn làm bài

1. chatting online ( trò chuyện trên mạng)

2. reading  (đọc sách)

3. meeting friends  (gặp mặt bạn bè) 

4. art ( môn mỹ thuật)   

5. photography  ( chụp ảnh) 

6.  cycling ( đạp xe đạp)

7.  sport  ( thể thao)

8.  animals  (động vật)

9. music (âm nhạc)

10.  video games ( trò chơi điện tử)  

11. watching TV 

( xem TV)  

12. films

( Phim ảnh)

13. skateboarding (lướt ván)

14. cooking  (nấu ăn)  

15. shopping ( mua sắm)

2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers

(Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ ở trong bảng. Sau đó, đọc, nghe và kiểm tra lại đáp án của mình)

Hướng dẫn làm bài

(1) music      (2) chatting      (3) video games       (4) skateboarding    

(5) reading    (6) photography      (7) cooking

Hướng dẫn dịch

Xin chào, mình là Kate. Tớ năm nay 12 tuổi và tớ đến từ Oxford ở Anh. Tớ thích thể thao và tớ giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao ra, tớ thích âm nhạc và trò chuyện trên mạng. Tớ không thích mua sắm. Đây là anh trai của tớ, Jack. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử và trò chơi ưa thích của anh ấy là trò chơi bóng đá. Jack thì không chơi máy tính 24 giờ một ngày, anh ấy và bạn anh ấy thích lướt ván, nhưng họ không quá giỏi.

Bố mẹ của tớ, Jen và Ed thích sách và thích đọc sách. Mẹ tớ thích chụp ảnh và những ảnh mẹ tớ chụp rất đẹp. Bố mẹ tớ rất giỏi nấu các món Ý. Món Ý là món ăn ưa thích của họ.

Còn cậu và gia đình cậu? Sở thích và đam mê của cậu là gì?

3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases.

( Nhìn vào các cụm từ chính và nghe mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ)

Hướng dẫn làm bài

1. music

2. cycling

3. films and watching TV

4. reading

5. shopping and meeting friends

6. chatting online

7. skateboarding

8. art

9. animals, dogs

Hướng dẫn dịch

1. Tớ thích âm nhạc

2. Tớ không thích đạp xe.

3. Tớ thích xem phim và xem TV.

4. Tớ không thích  đọc sách.

5. Tớ thích mua sắm và gặp mặt bạn bè.

6. Tớ không thích trò truyện trên mạng.

7. Tớ giỏi trượt ván.

8. Tớ không giỏi môn mỹ thuật.

9. Loài động vật ưa thích của tớ là chó.

4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1

(Viết sáu câu về sớ thích bạn. Sử dụng các từ khóa ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1)

Hướng dẫn làm bài

I’m into photography

– I’m good at cooking

– I love reading books

– I like cycling

– I’m not good at playing games

– I’m into shopping

Hướng dẫn dịch

– Tớ thích chụp ảnh

– Tớ giỏi nấu ăn

– Tớ thích đọc sách

-Tớ thích đi xe đạp

– Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử

– Tớ thích mua sắm

1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6

( Hoàn thành bảng với các từ trong bảng. Sau đó kiểm tra đáp án ở trang 6)

Hướng dẫn làm bài

(1) He     (2) They     (3)  not     (4) isn’t     (5) aren’t

2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”

( Viết các câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”)

Hướng dẫn làm bài

1. are      2. isn’t       3. are     4. is      5. am       6. am

Hướng dẫn dịch

1.Ngựa vằn là động vật.

2. Oxford không phải ở Brazil.

3. Những người bạn của tớ 12 tuổi

4. Tên của quyển sách này là Friend Plus.

5. Tớ thích trò chơi điện tử

6. Tớ đến từ Đà Nẵng

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6

( Hoàn thành bảng sau với những từ màu xanh ở trang 6)

Hướng dẫn làm bài

1. your      2. his       3. her         4. us        5. your       6. Their

4. Replace the words in blue with subject pronouns

( Thay thế các từ màu xanh với các đại từ nhân xưng)

Hướng dẫn làm bài

1. It is good

2 They are from the UK

3. We are friends

4. You are brothers

Hướng dẫn dịch

1. Nó thì tốt

2. Họ đến từ Anh

3. Chúng tớ là bạn

4. Các bạn là anh em

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns

( Nối các đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở trong bảng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)

Hướng dẫn làm bài

(1) you      (2) it       (3) him         (4) her       (5)  us      (6) you       (7) them

 6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress ( Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)

Hướng dẫn làm bài

1. c        2. d         3. d      

4. d       5. c          6. b         

7. c        8. b         9. A

7. Use it! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.

( Sử dụng các từ, làm việc theo cặp. Nói về sở bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài 1 trang 6. Sau đó thay đổi các cặp và nói về bạn cặp đầu tiên của bạn)

Hướng dẫn làm bài

I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.

Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.

Hướng dẫn dịch

Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.

Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV.  Cô ấy bơi không giỏi

1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check

( Nối các từ ở trong bảng với các bức tranh từ 1-16. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Hướng dẫn làm bài

1. poster ( tranh treo tường)    

2. speaker (loa)

3. laptop (máy tính xách tay)    

4. table (bàn)       

5. drawer (ngăn kéo)

6.mobile phone (điện thoại di động)                 

7. clock (đồng hồ)         

8. board (bảng)

9. dictionaries ( từ điển)

10.shelf (giá sách)       

11. pen (bút)           

12.   notebook (vở)                

13. desk (bàn)

14. coat (áo khoác)

15.chair (ghế)          

16. bag ( cặp sách)

2. Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check

(Tìm   hiểu về giới từ. Sau đó hoàn thành các câu với các giới từ thích hợp. Nghe và kiếm tra)

Hướng dẫn làm bài

1. on      2.in        3. between       4. behind       5. near

6. behind       7. under      8. near           9. opposite       10. On

Hướng dẫn dịch

1. Những quyển từ điển ở trên giá sách

2. Điện thoại của giáo viên ở trong ngăn kéo

3. Máy tính xách tay ở giữa nhưng chiếc loa.

4. Ghế của học sinh ở phía xong cái bàn.

5. Bức tranh treo tường ở gần bàn của giáo viên

6 Áo khóa của Harry ở dau cái ghế

7. Cặp của Eva ở dưới bàn

8. Đồng hồ thì gần bảng

9. Bảng thì đối diện với bàn học sinh

10. Bút của Harry thì ở trên quyển vở

3. Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures

( Vẽ một cái bàn với 4 đồ vật khác. Viết các câu về bức tranh của bạn)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn

4. Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner’s picture

( Sử dụng bức tranh ở bài 3. Luyện tập theo cặp. Đọc các câu của bạn ở bài 3 với bạn cùng nhóm cuae midnh. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn

1. Look at the examples and complete the rules with singular and plural

( Nhìn vào các ví dụ và hoàn thành những chú ý về số ít và số nhiều)

Hướng dẫn làm bài

1. singular              2. Plural

Hướng dẫn dịch

1. Chúng ta sử dụng ‘s với các từ số ít

2. Chúng ra sử dụng s’ với các từ số nhiều

2. Read and listen to the text. Choose the correct answers

( Đọc và nghe đoạn hội thoại sau và chọn đáp đúng)

Hướng dẫn làm bài

1. at home       2. in the drawer        3.  Charlie’s room

Hướng dẫn dịch

Mẹ: Charlie à.

Charlie: Alo mẹ ạ. Mẹ đang ở chỗ làm ạ?

Mẹ: Không, mẹ đang ở nhà. Con đang ở đâu đấy.

Charlie:  Con đang ở trường mẹ ạ. Bây giờ là 12 giờ mà.

Mẹ: Ừ, con đang ở trong lớp à?

Charlie: Không, sao ạ? Mẹ có việc gì ạ?

Mẹ: Ừ, mẹ không sao nhưng cái máy tính xách tay của mẹ ở đâu vậy nhỉ? 

Charlie: Ah.. để con xem nào.  Mẹ nhìn vào ngăn kéo dưới TV xem. Nó có đấy không ạ?

Mẹ: À nó đây rồi, còn loa thì sao? Loa ở đâu vậy Charlie?

Charlie:  Nó có phải ở trong ngắn kéo không?

Mẹ: Không

Charlie: Erm.. được rồi. Nó có ở phòng con không ạ?

Mẹ: Loa của mẹ ở phòng con á? Nó có . Charlie…..!

Charlie: Được rồi, tạm biệt mẹ!

3. Read the dialogue again and complete the table

( Đọc lại đoạn hội thoại và hoàn thành bảng sau)

Hướng dẫn làm bài

1. Is      2. Are      3. am not      4. is     5. aren’t

4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives

( Nối các đại từ sở hữu ở trong bảng với các tính từ sở hữu)

Hướng dẫn làm bài

1. his        2. hers        3. ours        4. yours       5. theirs

5. Write phrases with possessive pronouns

( Viết các cụm từ sau với đại từ sở hữu)

Hướng dẫn làm bài

2. This is his

3. This is hers

4. This is ours

5. This is yours

6. This is theirs

6. Use it. Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner’s information.

( Luyện tập theo cặp. Nhìn vào bảng sau. Chọn ra một người, một thành phố. Sau đó, đặt ra các câu hỏi để tìm ta thông tin về bạn cùng nhóm)

Hướng dẫn làm bài

Are you with Taylor Swift? Yes, I am.

Are you in New York?  Yes, I am

Are you at the shops? No, I am not.

Hướng dẫn dịch

Bạn đang ở cùng với Taylor Swift? Có, tớ đang ở cùng Taylor Swift

Cậu đang ở New York à? Ừ, tớ đang ở đó.

Cậu đang ở cửa hàng à? Không, tớ không.

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check

( Đọc  đoạn văn. Nối các từ màu xanh với những từ trái nghĩa ở trong bảng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Hướng dẫn làm bài

Nice – horrible;    old – new;     slow – fast ;     good – bad;      expensive – cheap;   

small – big;         popular – unpopular;         interesting – boring

Hướng dẫn dịch

Gửi cho tớ những bức ảnh của cậu. Cậu có những gì….!

……. Ở trong túi của câu?

Tớ có tiền, một cát bút, một thẻ học sinh ( tuy ảnh không được đẹp lắm) và điện thoại di động của tớ. Nó khá cũ và chậm, máy ảnh của nó cũng không tốt. Tôi muốn mua mua một chiếc điện thoại mới nhưng nó khá là đắt.

…….trên bàn của cậu?

Tớ có sách, một hoặc hai băng trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng thì nhỏ nhưng chúng thật sự tốt. Và tớ còn có bức ảnh của họ hàng tớ ở Úc. Họ có một con vẹt, tên của nó là Sinbad và nó thật sự rất nổi tiếng với những người bạn của họ hàng tớ. Chúng tớ không có thú cưng.

……Ở trong cặp của bạn?

Tớ có sách để học ở trường, điện thoại di động quà sinh nhật bố tặng tớ. Anh ấy không có quyển sách này. Nó về nấu ăn và rất thú vị ( nếu bạn thích nấu ăn).

2. Read the text again and choose the correct answer

( Đọc đoạn văn một lần nữa và chọn đáp án đúng)

Hướng dẫn làm bài

1.b      2.a     3.b

Hướng dẫn dịch

1.  Paul có điện thoại với máy ảnh tốt?

– Không, nó không có

2. Họ hàng của Ben có một con vẹt?

– Có, họ có

3. Maria có một món quà từ bố?

– Có, cô ấy có

3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and Key Phrases.

( Luyện tập các cụm từ khóa. Viết 8 câu về những thứ ở trong bảng. Sử dụng ý kiến và cụm từ khóa)

Hướng dẫn làm bài

1. Pho is a popular food of Vietnam

2. This film is so boring

3. My phone has a good camera

4. This castle is old

5. My dad’s laptop is very expensive

6. My mother buys me a new book

7. Soccer is an interesting sport

8. I have a nice dress

Hướng dẫn dịch

1. Phở là một món ăn phổ biến của Việt Nam

2. Phim này chán quá

3. Điện thoại của tôi có camera tốt

4. Lâu đài này cũ

5. Máy tính xách tay của bố tôi rất đắt

6. Mẹ tôi mua cho tôi một cuốn sách mới

7. Bóng đá là một môn thể thao thú vị

8. Tôi có một chiếc váy đẹp

4. Use it! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3

( Luyện tập theo cặp. So sánh các câu ở bài 3)

Hướng dẫn làm bài

– Football is a popular sport

– Baseball is really interesting 

Hướng dẫn dịch

– Bóng đá là một môn thể thao phổ biến

– Bóng chày rất là môn rất thú vị

1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/those?

( Nhìn các bức tranh. Điều gì khác nhau giữ this/ that và these/ those)

2. Choose the correct words

( Chọn đáp án đúng)

Hướng dẫn làm bài

1. These     2. this   3. This      4. That    5. Are those

Hướng dẫn dịch

1.  Những người họ hàng của tớ bây giờ đang ở Úc

2.  Có phải cái bút của cậu ở dưới ghế giáo viên không?

3.  Những món quà này thật sự rất đẹp.

4.  Đây là bố của Maria, chú Bill.

5. Những quyển sách ở trên bàn kia có phải của cậu không?

3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table

( Nhìn vào các từ và bài tập 2 ở trang 10 một lần nữa. Hoàn thành bảng)

Hướng dẫn làm bài

1. ‘ve      2. Have         3. Has      4. Has        5. haven’t

4. Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của have got. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Hướng dẫn làm bài

(1) Have      (2) have     (3)  haven’t       (4) have     

(5) Has       (6) has         (7) have            (8) have

Hướng dẫn dịch

Ben :Hôm nay là ngày của Bố. Cậu đã có quà cho bố chưa?

Maria: Có, tớ có rồi. Tớ có một quyển sách về nấu ăn.

Ben : Nó thật tuyệt vời. Tớ vẫn chưa có quà

Maria: Chưa á? Không sao, chúng ta có một giờ ở ở thị trí. Bố cậu có bút tốt chưa

Ben : Có, ông ấy có rồi

Maria: Erm… được rồi. À tớ có ý này. Nhìn này những cái ốp điện điện thoại này không đắt đâu

Ben : Mmm, bố cũng chưa có ốp điện thoại.

Maria:  Ở hàng này có mấy có đẹp lắm

Ben : Cảm ơn cậu, Maria. Nó thật là một ý tưởng tuyệt vời.

5. USE IT ! Work in pairs. Look at the mini-dialogue. Prepare and practise new dialogues. Use your friends” names and the ideas in the pictures.

( Luyện tập theo cặp. Nhìn vào cặp hội thoại ngắn sau Chuẩn bị và luyện tập một đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên bạn của mình và các ý tưởng trong bức ảnh)

Hướng dẫn làm bài

A: Have you got a present for Tom ?

B: No,I haven’t.

A. Has he got a skateboard?

B: No, he hasn’t.

A:  Look, they’ve got a really nice one in this shop.

B: Thanks! That’s a really good idea

Hướng dẫn dịch

A: Cậu đã có quà tặng Tom chưa?

B: Chưa, tớ chưa có

A: Cậu ấy có ván trượt chưa?

B: Cậu ấy chưa có.

A: Nhìn này, cửa hàng này có một cái ván thật sự đẹp.

B: Cảm ơn cậu nha. Đó thật là một ý tưởng hay.

1. Match the countries with the continents

( Nối các quốc gia với các châu lục)

Hướng dẫn làm bài

1. Canada – America        2. Egypt – Africa       3. Italy – Europe       4. Japan – Asia

5. Morocco – Africa       6. New Zealand – Australia                   7. Spain – Europe 

8. Thailand – Asia       9. The Philippines –  Asia                   10. The UK – Europe   

11. The USA – America      12. Việt Nam –  Asia

2. Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz ( Kiểm tra nghĩa của các từ ở màu xanh. Chọn các từ cho từng câu )

Hướng dẫn làm bài

1. British     2. Vietnamese      3. Spanish     4. Egyptian      5. Thai       6. British

Hướng dẫn dịch

1. Những người ở Anh là người Anh

2. Quốc kì của Việt Nam là đỏ và vàng

3. Rafael Nadal là ngôi sao thể thao người Tây Ban Nha

4. Cairo là thủ đô của Ai Cập

5. Tom Yum là đồ ăn Thái

6. Đô là là  đơn vị tiền tệ của Mỹ

3. Write nationalities for the countries in the exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2.

( Viết các quốc tịch của các quốc gia ở bài tập 1. Sử dụng các từ ở bài tập 2)

Hướng dẫn làm bài

1. Canada – Canadian    2. Egypt – Egyptian               3. Italy – Italian  

4. Japan – Japanese     5. Morocco- Moroccan        6. New Zealand – New Zealand

7. Spain – Spanish          8. Thailand – Thai                 9. The Philippines – Filipino

10. The UK – British       11. The USA – American      12. Vietnam – Vietnamese

4. Write true and false information for 1-5

( Viết các thông tin đúng và sai từ 1 đến 5)

Hướng dẫn làm bài

1. BTS is Japanese star – False

2. Hanoi is the Vietnamese capital – True

3. The British flag is red and white – False

4. Justin Bieber is Canadian – True

5. The dollar is the Thai currency – False

Hướng dẫn dịch

1. BTS là ngôi sao Nhật Bản – Sai

2. Hà Nội là thủ đô Việt Nam – Đúng

3. Quốc kỳ Anh có màu đỏ và trắng – Sai

4. Justin Bieber là người Canada – Đúng

5. Đồng đô la là đơn vị tiền tệ của Thái Lan – Sai

5. Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4. Say if you think they are true or false.

( Luyện tập theo cặp. So sánh các câu của bạn ở bài tập 4. Nói nếu bạn nghĩ nó đúng là sai)

Hướng dẫn làm bài

A: BTS is Japanese star 

B: No, that’s false

A: Hanoi is the Vietnamese capital 

B: Yes, that’s true

Hướng dẫn dịch

A: BTS là ngôi sao Nhật Bản

B: Không, đó là sai

A: Hà Nội là thủ đô Việt Nam

B: Vâng, đó là sự thật

1. Check the meanings of the bolds words in example 1-3. Then answer the questions. Compare with a partner.

( Kiểm  tra nghĩa của các từ in đạm ở ví dụ 1-3. Sau đó, trả lời các câu hỏi. So sánh với bạn cùng nhóm)

Hướng dẫn làm bài

1. He’s from Brazil

2. It’s a Mexican food

3. He’s a Jamaican sport star

Hướng dẫn dịch

1. Neymar đến từ đâu? Anh ấy đến từ Brazil

2 Taco là gì? Taco là một món ăn truyền thống ở Mexico.

3 Usain Bolt là ai? Anh ấy là một ngôi sao người Jamaixa

2. Listen to two people talking about the questions in exercise 1. Are their answers right or wrong?

( Nghe hai người nói về các câu hỏi ở bài 1. Câu trả lời của họ là đúng hay sai)

Hướng dẫn làm bài

– For the first questionm, the woman is wrong and the man is right. For the second question, both of them are wrong.

3. Listen again and complete the Key Phrase. Use the words in the box

( Nghe lại lần nữa và hoàn thành các từ khóa sau. Sử dụng các từ trong bảng)

Hướng dẫn làm bài

1. think    2. you     3. sure     4. right    5. know

4. Read the email and answer the questions.

( Đọc thư điện từ và trả lời câu hỏi)

Hướng dẫn làm bài

1. No, she isn’t

2. Her interests are music, sport and cooking

3. The word “USA” because it is the name of a country

4. and – và; or – hoặc ; but – nhưng

Hướng dẫn dịch

1. Beth có phải đến từ Tây Ban Nha không? Không.

2. Sở thích của cô ấy là gì?  Sở thích của cô ấy là âm nhạc, thể thao và nấu ăn.

3. Từ nào trong thư được viết in hoa? Tại sao/ Từ “USA” được viết hoa vì nó là tên một quốc gia.

4. Các từ màu xanh nghĩa là gì? Từ “and” nghĩa kaf “và”, “or” là “hoặc”, “but” là nhưng

5. Complete the sentences with and, or and but

( Hoàn thành các câu với and, or và but)

Hướng dẫn làm bài

1. or      2. and      3. but     4. Or

Hướng dẫn dịch

1. Tên của cô ấy là Beth hay Bess?

2. Tớ nói Tiếng Anh và tiếng Nhật

3. Tớ có máy tính xách tay, nhưng tớ không có loa

4. Bạn đến từ Anh hay Mỹ vậy?

6. Write an email for the International friends website. Write about you and your family, your interests and the languages you speak. Use the Key Phrases and the model text.

( Viết email cho trang web International friends. Viết về bạn và gia đình, sở thích, ngôn ngữ bạn nói. Sử dụng từ gợi ý và ví dụ.)

Hướng dẫn làm bài

Hi, my name is Thao Tam. I’m eleven years old and I’m from Hanoi in Viet Nam. I’ve got a brother and we’re students at TH school in Hanoi.

I’m into movies and books, especially comics. My favorite comics is Doraemon. I’m interested in dancing. What are your hobbies and interests?

Email or message me in English, please. I speak a lite Chinese, but I’m not good at it.

Bye for now!

Thao Tam

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tớ  tên là Thảo Tâm. Tớ 11 tuổi và đến từ Hà Nội, Việt Nam. Tớ có một người anh trai và chúng tôi là học sinh trường TH ở Hà Nội.

Tớ thích phim và sách, đặc biệt là truyện tranh. Truyện tranh yêu thích của tớ là Doraemon. Tớ thích khiêu vũ. sở thích của bạn là gì?

Cậu gửi email hoặc nhắn tin cho tớ bằng tiếng Anh. Tớ nói một ít tiếng Trung, nhưng tớ không giỏi.

Tạm biệt!

Thảo Tâm

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 898

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống