Unit 3: Wild life

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Wild life – Vocabulary

1. Look at the photos and watch or listen to three conversations. Which animal is correct for each conversation?

(Nhìn vào các bức ảnh và xem hoặc nghe ba cuộc trò chuyện. Con vật nào đúng cho mỗi đoạn hội thoại?)

 

Hướng dẫn làm bài

1. a fish

2. a wolf

3. a camel

2. Watch or listen again and complete the Key Phrase

(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Cụm từ khóa)

Hướng dẫn làm bài

1. it is    2. I’ve got         3. frog        4. dog      5. elephant

Hướng dẫn dịch

1.  Bạn nghĩ nó là con gì?

2. Tớ không   biết.

3. Nó nhìn giống con ếch

4. Nó có vẻ là một chú chó.

5. Nó có vẻ là một con voi.

3. Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words

( Nhìn và câu hỏi và các câu. Nghe và lặp lại. Gạch chân những từ đánh dấu trọng âm)

Hướng dẫn làm bài

2. It looks like a camel

3. It sounds like a cat

4.Is it a dog?

5. Maybeit‘s a giraffe

Hướng dẫn làm bài

2. Nó trông giống như một con lạc đà 

3. Nó giống như một con mèo 

4. Nó là một con chó? 

5. Có lẽ tôi là một con hươu cao cổ

4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check

(Chơi trò chơi Creature close-ups. Làm theo chỉ dẫn. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)

Hướng dẫn làm bài

Hướng dẫn làm bài

1. fog          2. elephant      3. butterfly       4. snake           5. gorilla

6. eagle      7. rabbit           8. whale           9. crocodile    10. ostrich     11. Bat

5. Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner’s. Use the Key Phrase

(Nghe và xác định âm thanh của động vật. So sánh ý tưởng của bạn với ý tưởng của đối tác. Sử dụng cụm từ khóa)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn cùng lớp

6. Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is?

(Nhìn vào các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam. Bạn nghĩ con vật là gì?)

Hướng dẫn làm bài

– live (v):  sống

– water (n): nước

– land (n): đất

– wings (n): đôi cánh

– legs (n): đôi chân

– tail (n): cái đuôi

 => It’s a crocodile

7. Work in pairs. Play a guessing game. Think of animal in the exercise 4. Ask questions to identify your partner’s animal

(Luyện tập theo cặp. Chơi trò chơi đoán. Hãy nghĩ đến con vật trong bài tập 4. Đặt câu hỏi để xác định con vật của bạn tình)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn cùng nhóm

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 990

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống