Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check
( Nối các từ ở trong bảng với bức tranh từ 1-15 sau đó nghe và kiểm tra lại)
Hướng dẫn làm bài
1. chatting online ( trò chuyện trên mạng) |
2. reading (đọc sách) |
3. meeting friends (gặp mặt bạn bè) |
4. art ( môn mỹ thuật) |
5. photography ( chụp ảnh) |
6. cycling ( đạp xe đạp) |
7. sport ( thể thao) |
8. animals (động vật) |
9. music (âm nhạc) |
10. video games ( trò chơi điện tử) |
11. watching TV ( xem TV) |
12. films ( Phim ảnh) |
13. skateboarding (lướt ván) |
14. cooking (nấu ăn) |
15. shopping ( mua sắm) |
2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers
(Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ ở trong bảng. Sau đó, đọc, nghe và kiểm tra lại đáp án của mình)
Hướng dẫn làm bài
(1) music (2) chatting (3) video games (4) skateboarding
(5) reading (6) photography (7) cooking
Hướng dẫn dịch
Xin chào, mình là Kate. Tớ năm nay 12 tuổi và tớ đến từ Oxford ở Anh. Tớ thích thể thao và tớ giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao ra, tớ thích âm nhạc và trò chuyện trên mạng. Tớ không thích mua sắm. Đây là anh trai của tớ, Jack. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử và trò chơi ưa thích của anh ấy là trò chơi bóng đá. Jack thì không chơi máy tính 24 giờ một ngày, anh ấy và bạn anh ấy thích lướt ván, nhưng họ không quá giỏi.
Bố mẹ của tớ, Jen và Ed thích sách và thích đọc sách. Mẹ tớ thích chụp ảnh và những ảnh mẹ tớ chụp rất đẹp. Bố mẹ tớ rất giỏi nấu các món Ý. Món Ý là món ăn ưa thích của họ.
Còn cậu và gia đình cậu? Sở thích và đam mê của cậu là gì?
3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases.
( Nhìn vào các cụm từ chính và nghe mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ)
Hướng dẫn làm bài
1. music |
2. cycling |
3. films and watching TV |
4. reading |
5. shopping and meeting friends |
6. chatting online |
7. skateboarding |
8. art |
9. animals, dogs |
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích âm nhạc
2. Tớ không thích đạp xe.
3. Tớ thích xem phim và xem TV.
4. Tớ không thích đọc sách.
5. Tớ thích mua sắm và gặp mặt bạn bè.
6. Tớ không thích trò truyện trên mạng.
7. Tớ giỏi trượt ván.
8. Tớ không giỏi môn mỹ thuật.
9. Loài động vật ưa thích của tớ là chó.
4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1
(Viết sáu câu về sớ thích bạn. Sử dụng các từ khóa ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1)
Hướng dẫn làm bài
– I’m into photography
– I’m good at cooking
– I love reading books
– I like cycling
– I’m not good at playing games
– I’m into shopping
Hướng dẫn dịch
– Tớ thích chụp ảnh
– Tớ giỏi nấu ăn
– Tớ thích đọc sách
-Tớ thích đi xe đạp
– Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử
– Tớ thích mua sắm